Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
even
['i:vn]
|
tính từ
bằng phẳng; trơn tru
phần phẳng nhất của sân gôn
bàn bida phải thật là nhẵn phẳng
(về số lượng, khoảng cách, giá trị) bằng nhau
bây giờ tỉ số của chúng ta bằng nhau
hai con ngựa về ngang nhau trong cuộc đua
ngang sức nhau
hai đấu thủ khá là ngang sức nhau
một trận đấu hoà (không ai thắng ai)
điềm đạm, bình thản
tính khí điềm đạm
đứa bé có tính tình ôn hoà
chẵn
hai, bốn, sáu... là những số chẵn
không thay đổi về phẩm chất, đều đều, vững chắc
hầm rượu này quanh năm cứ giữ một ôn độ đều đặn
nhịp thở đều đều
mạch của đứa bé bây giờ đã ổn định
bước đi đều đều
cùng một ngày
(đánh cược) khả năng có thể thắng cũng bằng khả năng có thể thua của một con ngựa đua; khả năng cái gì có thể xảy ra hoặc không xảy ra
dù con ngựa mới này về nhất hay về bét thì cũng hoà
anh ta đến chậm hay không thì cũng thế
trả thù ai, trả đũa ai
(từ lóng) không lỗ không lãi; hoà vốn
cuộc thi đấu ngang sức ngang tài
(về con thuyền) không tròng trành; cân bằng; (nghĩa bóng) thăng bằng
sau khi vợ chết, anh ấy phải mất một thời gian dài mới lấy lại được thăng bằng
phó từ
thậm chí; ngay cả
nghi ngờ ngay cả sự thật
thậm chí nó cũng chưa bao giờ bóc lá thư ấy
ngay cả thư của tôi mà nó cũng chẳng trả lời
thậm chí một đứa bé cũng hiểu được cuốn sách đó
lại còn, còn
cái này lại còn tốt hơn
đó là một toà nhà không hấp dẫn, thậm chí còn xấu nữa
anh biết về điều đó còn ít hơn cả tôi nữa
Sally lái xe nhanh, nhưng Olive còn lái nhanh hơn nữa
ngay cùng lúc (ai làm gì, cái gì xảy ra)
ngay khi anh ấy hét lên lời cảnh báo thì chiếc xe đã trượt trên mặt đường
ngay cho là, dù là
dù có phải đi bộ suốt thì tôi cũng vẫn đến được nơi ấy
mặc dù thế
tôi đưa cho anh ta xem những tấm hình, thế mà anh ấy vẫn không tin tôi
vào đúng lúc đó
đoàn quân lúc này đang chuẩn bị tiến vào thành phố
tuy nhiên, tuy vậy
có thể sách có lỗi chính tả, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt
ngoại động từ
san bằng, làm phẳng
trở nên ngang bằng hoặc đều đều
giá nhà cửa cứ trồi lên sụt xuống, nhưng cuối cùng rồi cũng sẽ ổn định
rải đều ra
việc trả lương có thể rải đều hàng tháng trong suốt năm
giám đốc cố gắng phân đều công việc cho nhân viên
làm cho cái gì đều hoặc bằng nhau
điều đó sẽ làm cho mọi thứ đồng đều hơn một chút
Chuyên ngành Anh - Việt
even
['i:vn]
|
Hoá học
bằng phẳng, ngang, đều, chắn
Kỹ thuật
chẵn; bằng, phẳng, ngang bằng
Tin học
chẵn
Toán học
chẵn
Vật lý
chẵn
Xây dựng, Kiến trúc
chân;bằng, phẳng, ngang bằng
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
even
|
even
even (adj)
  • smooth, level, uniform, unfluctuating, flat, straight
    antonym: uneven
  • equal, similar, level, on a par, just as, drawn, at the same time, tied, on level pegging, even-steven (informal)
    antonym: unequal
  • constant, steady, regular, uniform, unvarying, unchanging
    antonym: fluctuating
  • even (adv)
    still, yet, all the more so, much

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]