danh từ
 điều kiện
 anh có thể đóng cửa với điều kiện không ai hút thuốc trong phòng
 tuyệt đối anh không được vòi tiền của cô ta
 một trong những điều kiện quan trọng của công việc là anh phải nói tiếng Pháp lưu loát
 các điều khoản và điều kiện của hợp đồng mua bán
 ( số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế
 trong hoàn cảnh hiện tại
 hoàn cảnh thuận lợi
 điều kiện làm việc tồi tệ
 địa vị, thân phận
 thân phận con người
 thân phận nô lệ
 người có địa vị
 những người thuộc mọi tầng lớp trong xã hội
 trạng thái, tình trạng
 trứng về còn tốt/xấu
 xe đạp của nó đang ở tình trạng rỉ nát
 chiếc tàu không đủ điều kiện đi xa
 khoẻ mạnh, sung sức (người); không khoẻ mạnh
 bệnh; căn bệnh
 cách điều trị bệnh này ra sao?
 bệnh tim/gan
 (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi vớt
 lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình
ngoại động từ
 có tác động quan trọng quan trọng đối với ai/cái gì; quy định
 môi trường quy định sự phát triển của một động vật
 bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng
 chẳng bao lâu họ đã quen với môi trường mới
 có thể huấn luyện cho thú biết chờ ăn vào những giờ giấc nhất định
 đưa cái gì vào tình trạng thích hợp hoặc mong muốn để sử dụng
 da được thuộc bằng mộtquy trình đặc biệt
 một chất nước thơm dưỡng da