giới từ
 dưới, ở dưới
 ở dưới nước
 bị giam giữ, bị nhốt
 dưới bề mặt của (cái gì); được che phủ bởi
 phần lớn của núi băng trôi chìm dưới mặt nước
 cô ta nhét tất cả tóc vào bên dưới chiếc khăn bịt đầu
 dưới, dưới chân
 dưới chân tường lâu đài
 một ngôi làng dưới chân đồi
 dưới, chưa đầy, chưa đến, trẻ hơn (một tuổi được nói rõ)
 dưới mười tám tuổi
 chưa đến tuổi trưởng thành
 dưới, chưa đến, ít hơn (một số lượng, một khoảng cách hoặc một thời gian được nói rõ)
 chúng tôi mất ngót một tiếng để làm việc đó
 chạy một trăm mét dưới mười một giây
 dưới, có cấp bậc thấp hơn (ai); chịu trách nhiệm với quyền hành của ai
 dưới sự lãnh đạo của
 dưới sự thống trị của
 do (ai) cai trị, do (ai) lãnh đạo
 theo các điều khoản (một hiệp định, đạo luật, hoặc một chế độ)
 theo các điều khoản của hợp đồng cho thuê ông không có quyền cho thuê tài sản này
 chở, mang (một gánh nặng được nói rõ)
 bà ta đang vật lộn dưới sức nặng của ba chiếc vali
 đang ở trong tình trạng (gì)
 những vấn đề đang được xem xét
 xe đang chữa
 đang được xây dựng
 trong hoàn cảnh này
 trong những điều kiện này
 đang chịu tác động của ( ai/cái gì)
 nó chịu ảnh hưởng rất nhiều của những đứa trẻ lớn hơn
 dùng (một cái tên nào đó)
 mở một tài khoản ở ngân hàng dưới một cái tên giả
 được xếp loại là (cái gì)
 được trồng (cái gì)
 những cánh đồng trồng lúa mì
phó từ
 ở phía dưới, về phía dưới
 con tàu chìm nghỉm dưới nước
 dưới, phụ; phục tùng
 dưới sự kiểm soát....; bắt nhân dân phục tùng
 ngất, bất tỉnh she felt herself going under + cô ta cảm thấy sắp ngẫt
 ít hơn