danh từ
 hòn đảo nhỏ
 bãi cát nông; đá ngầm
 chìa khoá
 khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...)
 (âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu
 khoá đô trưởng
 điệu trưởng
 điệu thứ
 (điện học) cái khoá
 cái khoá phóng nạp
 phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); nút chữ (máy chữ)
 (kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm
 ( key to something ) chìa khoá (của một vấn đề...); bí quyết; giải pháp; điều then chốt  chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn
 giải pháp cho một khó khăn
 ăn kiêng và luyện tập là bí quyết để có sức khoẻ tốt
 điều then chốt trong toàn bộ cuốn phim là thói đạo đức giả của cô ta
 tập hợp các câu trả lời các bài tập hoặc bài toán
 bản dịch theo từng chữ một
 ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động
 vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt
 người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải
 giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt
 nói giọng cao
 nói giọng trầm
 đều đều, đơn điệu
 ( số nhiều) quyền lực của giáo hoàng
 quyền lực của giáo hoàng
tính từ
 then chốt; chủ yếu
 một nhân vật chủ chốt trong cuộc đình công
 vị trí then chốt
 tiền đấm mồm, tiền hối lộ
 phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà
ngoại động từ
 khoá lại
 (kỹ thuật) ( (thường) + in ,  on ) chèn, chêm, nêm, đóng chốt  ( (thường) + up ) lên dây (đàn pianô...)  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với
 (nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên
 động viên ai làm gì
 nâng cao, tăng cường
 tăng cường nỗ lực
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc