Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
usual
['ju:ʒl]
|
tính từ
xảy ra, được làm, được dùng... trong nhiều hoặc đa số trường hợp; thông thường; thường dùng
đưa ra tất cả những lời xin lỗi thường lệ
đến muộn hơn thường lệ
như thường xảy ra với trẻ con, chẳng mấy chốc chúng đã thấm mệt
hắn không còn là hắn như mọi ngày nữa
hãy cho tôi mọi lần (thức ăn, thức uống mà (thường) ngày tôi vẫn dùng)
như thường lệ
anh lại đến muộn như mọi khi
như mọi lần, cũng không có bao nhiêu người đến họp
xem business
Chuyên ngành Anh - Việt
usual
['ju:ʒl]
|
Kỹ thuật
thường, thông dụng
Toán học
thường, thông dụng
Từ điển Anh - Anh
usual
|

usual

usual (yʹzh-əl) adjective

1. Commonly encountered, experienced, or observed: the usual summer heat.

2. Regularly or customarily used: ended the speech with the usual expressions of thanks.

3. In conformity with regular practice or procedure: Come at the usual time.

idiom.

as usual

As commonly or habitually happens: As usual, I slept late that Saturday morning.

 

[Middle English, from Old French usuel, from Late Latin ūsuālis, from Latin ūsus, use from past participle of ūtī, to use.]

uʹsually adverb

uʹsualness noun

Synonyms: usual, habitual, customary, accustomed. These adjectives apply to what is expected or familiar because it occurs frequently or recurs regularly. Usual describes what accords with normal, common, or ordinary practice or procedure: "The parson said the usual things about the seaits blueness . . . its beauty" (George du Maurier). Habitual implies repetition and force of habit: "He who permits himself to tell a lie once, finds it much easier to do it a second and third time, till at length it becomes habitual" (Thomas Jefferson). Customary and accustomed refer to conformity with the prevailing customs or conventions of a group or with an individual's own established practice: "It is the customary fate of new truths to begin as heresies and to end as superstitions" (Thomas H. Huxley). She resolved the difficulty with her accustomed resourcefulness and tact.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
usual
|
usual
usual (adj)
  • normal, typical, customary, traditional, common, standard, natural, habitual, routine, everyday, familiar, predictable, regular
    antonym: exceptional
  • regular, habitual, familiar, predictable, routine, everyday
    antonym: irregular
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]