Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Tất cả
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
usage
['ju:zidʒ, 'ju:sidʒ]
|
danh từ
cách sử dụng; cách đối xử
the
tractor
had
been
damaged
by
rough
usage
chiếc máy kéo bị hỏng vì sử dụng ẩu
cách dùng thông thường, cách dùng quen thuộc (nhất là trong việc dùng từ)
English
grammar
and
usage
ngữ pháp và cách dùng tiếng Anh
languages
develop
continually
through
usage
ngôn ngữ không ngừng phát triển qua cách dùng
it's
not
a
word
in
common
usage
đây không phải là một từ thường dùng
a
dictionary
helps
one
to
distinguish
correct
and
incorrect
usages
từ điển giúp ta phân biệt được cách dùng từ đúng và sai
tập quán, tục lệ, lệ thường
social
usages
tập quán xã hội
the
usages
and
customs
of
a
country
phong tục tập quán của một nước
Chuyên ngành Anh - Việt
usage
['ju:zidʒ, 'ju:sidʒ]
|
Kỹ thuật
sự sử dụng
Tin học
sử dụng
Toán học
sự sử dụng
Vật lý
sự dùng, sự sử dụng
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
usage
|
usage
usage
(n)
treatment
, handling, control, management, running, use, manipulation
practice
, procedure, custom, norm, tradition, habit
Từ thông dụng khác
e
[i:]
dump
['dʌmp]
portrait
['pɔ:treit]
chemistry
['kemistri]
compute
[kəm'pju:t]
meat
[mi:t]
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.