Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tune
[tju:n]
|
danh từ
điệu (hát...), giai điệu
sự đúng điệu; sự hoà âm
hát đúng
hát sai, hát lạc điệu
sự lên dây đàn (cho đúng)
(nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự hoà thuận
hợp với ai, hoà thuận với ai
sự cao hứng, sự hứng thú
tôi không thấy hứng thú với cuộc nói chuyện tối nay
(nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ
với số tiền là năm triệu
sử dụng âm điệu của cái gì
(thông tục) với tổng số của cái gì (nhất là đáng kể)
ngoại động từ
(âm nhạc) lên dây, so dây (đàn)
(nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp
anh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)
nội động từ
( + with ) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng)
chỉnh nhạc cụ
điều chỉnh làn sóng (truyền thanh)
bắt đài Bắc kinh
lên dây, so dây (dàn nhạc)
bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát
(đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)
nắm bắt được (ý nghĩ, cảm xúc.. của người khác)
so dây (nhạc cụ)
Chuyên ngành Anh - Việt
tune
[tju:n]
|
Kỹ thuật
sự điều hưởng; điều hưởng
Toán học
sự điều hưởng; điều hưởng
Vật lý
sự điều hưởng; điều hưởng
Từ điển Anh - Anh
tune
|

tune

tune (tn, tyn) noun

1. Music. a. A melody, especially a simple and easily remembered one. b. A song. c. Correct pitch. d. The state of being properly adjusted for pitch: a piano out of tune. e. Agreement in pitch: play in tune with the piano. f. Obsolete. A musical tone.

2. a. Concord or agreement; harmony: in tune with the times. b. Archaic. Frame of mind; disposition.

3. Electronics. Adjustment of a receiver or circuit for maximum response to a given signal or frequency.

verb

tuned, tuning, tunes

 

verb, transitive

1. a. Music. To put into proper pitch: tuned the violin. b. Archaic. To utter musically; sing.

2. To adopt or adjust, especially in order to bring into harmony.

3. Electronics. a. To adjust (a receiver) to a desired frequency. b. To adjust (a circuit) so as to make it resonant with a given input signal.

4. To adjust (an engine, for example) for maximum usability or performance.

verb, intransitive

To become attuned.

phrasal verb.

tune in

1. Electronics. To adjust a receiver to receive signals at a particular frequency or a particular program.

2. Slang. To make or become aware or responsive: "Nobody tunes in to what anybody else is saying" (Bruce Allen).

tune out

1. Electronics. To adjust a receiver so as not to receive a particular signal.

2. Slang. a. To disassociate oneself from one's environment: "The average reader, used to seeing the world in three-dimensional color, tunes out" (Carlin Romano). b. To become unresponsive to; ignore: tuned out the children's screaming.

3. Slang. a. To disassociate oneself from one's environment: "The average reader, used to seeing the world in three-dimensional color, tunes out" (Carlin Romano). b. To become unresponsive to; ignore: tuned out the children's screaming.

tune up

1. Music. To adjust an instrument to a desired pitch or key.

2. To adjust a machine so as to put it into proper condition.

3. To prepare (oneself) for a specified activity.

 

idiom.

to the tune of

To the sum or extent of: produced profits to the tune of about $20 million.

 

[Middle English, variant of tone, tone. See tone.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]