Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
true
[tru:]
|
tính từ
thật, đúng (phù hợp với hiện thực, đúng với sự thật đã biết)
tin ấy có thực không?
trở thành sự thật
đúng đắn (hợp với những nguyên lý, tiêu chuẩn đã được chấp nhận)
một sự xét xử đúng đắn
một sự phân tích đúng đắn
thật sự, đúng, không giả; đích thực (gọi đúng cái tên đã được gọi)
tình yêu đích thực
đúng, chính xác
sự mô tả chính xác
(âm nhạc) giọng đúng
đúng với mẫu hàng
chân chính
một người chân chính
thành khẩn, chân thành
( + to something ) trung thành, có lương tâm
trung với nước
trung thành với lời hứa, giữ đúng lời hứa
đúng chỗ, đúng vị trí; hợp; vừa
bánh xe có khớp khít không?
bằng phẳng (đất)
thực tế xảy ra; trở thành sự thật (về hy vọng, lời dự đoán..)
bộ mặt thực
phó từ
thật, thực
nói thật với tôi đi
đúng, một cách chính xác
hát đúng
nhắm đúng
danh từ
(kỹ thuật) vị trí đúng
sự lắp đúng chỗ
lệch
cửa ra vào bị lệch
nội động từ
(kỹ thuật) ( + up ) điều chỉnh cho đúng chỗ
điều chỉnh cái bánh xe cho đúng chỗ
Từ điển Anh - Anh
true
|

true

true (tr) adjective

truer, truest

1. a. Consistent with fact or reality; not false or erroneous. See synonyms at real1. See Usage Note at fact. b. Truthful.

2. Real; genuine. See synonyms at authentic.

3. Reliable; accurate: a true prophecy.

4. Faithful, as to a friend, vow, or cause; loyal. See synonyms at faithful.

5. Sincerely felt or expressed; unfeigned: true grief.

6. Fundamental; essential: his true motive.

7. Rightful; legitimate: the true heir.

8. Exactly conforming to a rule, standard, or pattern: trying to sing true B.

9. Accurately shaped or fitted: a true wheel.

10. Accurately placed, delivered, or thrown.

11. Quick and exact in sensing and responding.

12. Determined with reference to the earth's axis, not the magnetic poles: true north.

13. Conforming to the definitive criteria of a natural group; typical: The horseshoe crab is not a true crab.

14. Narrowly particularized; highly specific: spoke of probity in the truest sense of the word.

adverb

1. In accord with reality, fact, or truthfulness.

2. Unswervingly; exactly: The archer aimed true.

3. So as to conform to a type, standard, or pattern.

verb, transitive

trued, truing or trueing, trues

To position (something) so as to make it balanced, level, or square: trued up the long planks.

noun

1. Truth or reality. Used with the.

2. Proper alignment or adjustment: out of true.

 

[Middle English trewe, from Old English trēowe, firm, trustworthy.]

trueʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
true
|
true
true (adj)
  • factual, correct, accurate, right, exact, real, spot-on (UK, informal), proper
    antonym: false
  • real, genuine, actual, valid, authentic, veritable, bona fide, rightful, sincere
    antonym: fake
  • faithful, dedicated, constant, loyal, sincere, firm, staunch, confirmed, dutiful, devoted
    antonym: unfaithful
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]