Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
transparent
[træns'pærənt]
|
tính từ (như) transpicuous
trong suốt (có thể nhìn thấy rõ)
(văn học) dễ hiểu, minh bạch, sáng sủa, trong sáng
lối hành văn trong sáng
rõ ràng, rõ rệt, không thể nhầm lẫn được, không thể nghi ngờ
một mưu toan đánh lừa rõ rệt
lời nói dối rành rành
Chuyên ngành Anh - Việt
transparent
[træns'pærənt]
|
Kỹ thuật
trong suốt
Tin học
trong suốt Trong điện toán, đây là một thao tác máy tính hoặc thực thể mà lập trình viên dã làm cho không thể thấy để bạn không phải quan tâm đến nó. Một chức năng máy tính trong suốt là có thực, nhưng bạn không thể nhìn thấy nó; một chức năng máy tính ảo là không có thực, nhưng bạn lại có thể thấy nó. Ví dụ : Word chen các mã tạo khuôn thức nào tài liệu của bạn, nhưng chúng là trong suốt - bạn chỉ nhìn thấy văn bản đã có khuôn thức của bạn. Một đĩa RAM thì trái lại, đó hoàn toàn không phải ổ đĩa; nó chỉ là một bộ phận trong bộ nhớ máy tính của bạn được dành riêng để hoạt động giống như một ổ đĩa Xem virtual
Toán học
trong suốt
Từ điển Anh - Anh
transparent
|

transparent

transparent (trans-pârənt) adjective

1. In computer use, of, pertaining to, or characteristic of a device, function, or part of a program that works so smoothly and easily that it is invisible to the user. For example, the ability of one application to use files created by another is transparent if the user encounters no difficulty in opening, reading, or using the second program's files or does not even know the use is occurring.

2. In communications, of, pertaining to, or characteristic of a mode of transmission in which data can include any characters, including device-control characters, without the possibility of misinterpretation by the receiving station. For example, the receiving station will not end a transparent transmission until it receives a character in the data that indicates end of transmission. Thus, there is no danger of the receiving station ending communications prematurely.

3. In computer graphics, of, pertaining to, or characteristic of the lack of color in a particular region of an image so that the background color of the display shows through.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
transparent
|
transparent
transparent (adj)
  • translucent, crystal clear, see-through, clear
    antonym: opaque
  • obvious, apparent, visible, plain, evident, patent, blatant, understandable, clear
    antonym: unclear
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]