Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
transparent
[træns'pærənt]
|
tính từ (như)
transpicuous
trong suốt (có thể nhìn thấy rõ)
(văn học) dễ hiểu, minh bạch, sáng sủa, trong sáng
a
transparent
style
lối hành văn trong sáng
rõ ràng, rõ rệt, không thể nhầm lẫn được, không thể nghi ngờ
a
transparent
attempt
to
deceive
một mưu toan đánh lừa rõ rệt
transparent
lie
lời nói dối rành rành
Chuyên ngành Anh - Việt
transparent
[træns'pærənt]
|
Kỹ thuật
trong suốt
Tin học
trong suốt Trong điện toán, đây là một thao tác máy tính hoặc thực thể mà lập trình viên dã làm cho không thể thấy để bạn không phải quan tâm đến nó. Một chức năng máy tính trong suốt là có thực, nhưng bạn không thể nhìn thấy nó; một chức năng máy tính ảo là không có thực, nhưng bạn lại có thể thấy nó. Ví dụ : Word chen các mã tạo khuôn thức nào tài liệu của bạn, nhưng chúng là trong suốt - bạn chỉ nhìn thấy văn bản đã có khuôn thức của bạn. Một đĩa RAM thì trái lại, đó hoàn toàn không phải ổ đĩa; nó chỉ là một bộ phận trong bộ nhớ máy tính của bạn được dành riêng để hoạt động giống như một ổ đĩa Xem
virtual
Toán học
trong suốt
Từ điển Anh - Anh
transparent
|
transparent
transparent
(
trans-pâr
ənt
)
adjective
1.
In computer use, of, pertaining to, or characteristic of a device, function, or part of a program that works so smoothly and easily that it is invisible to the user. For example, the ability of one application to use files created by another is transparent if the user encounters no difficulty in opening, reading, or using the second program's files or does not even know the use is occurring.
2.
In communications, of, pertaining to, or characteristic of a mode of transmission in which data can include any characters, including device-control characters, without the possibility of misinterpretation by the receiving station. For example, the receiving station will not end a transparent transmission until it receives a character in the data that indicates end of transmission. Thus, there is no danger of the receiving station ending communications prematurely.
3.
In computer graphics, of, pertaining to, or characteristic of the lack of color in a particular region of an image so that the background color of the display shows through.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
transparent
|
transparent
transparent
(adj)
translucent
, crystal clear, see-through, clear
antonym:
opaque
obvious
, apparent, visible, plain, evident, patent, blatant, understandable, clear
antonym:
unclear
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.