Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tie
[tai]
|
danh từ
dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày
cà-vạt (như) necktie
đoạn dây thừng, dây kim loại.. dùng để buộc cái gì
nơ, nút
bím tóc
kèo nhà, tà-vẹt (thanh hoặc xà nối những bộ phận của một cấu trúc lại với nhau)
(kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt (trên đường sắt) (như) sleeper
( (thường) số nhiều) (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ; cái gắn bó mọi người
quan hệ dòng máu
sự ràng buộc, sự hạn chế
anh ta không muốn bị ràng buộc, vì thế cho nên anh ta không bao giờ lấy vợ
(thể dục thể thao) trận hoà (tỉ số bằng nhau trong một trận đấu)
(thể dục thể thao) cuộc thi đấu thể thao giữa hai (hay một nhóm đội, đấu thủ..)
(âm nhạc) dấu nối (vạch cong trong một bản nhạc bên trên hai nốt nhạc cùng một độ cao cần được chơi hoặc hát (như) một)
ngoại động từ
buộc, cột, trói
buộc một con trâu vào cây
buộc dây giày của mình
thắt
thắt nút
liên kết, nối
một thanh thép nối hai cột
(nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại
bị công việc ràng buộc
(âm nhạc) đặt dấu nối
nội động từ
ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau
hai đội ngang điểm
cột, buộc, cài
cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?
cột, buộc vào, ràng buộc
ràng buộc một người vào một hợp đồng
to tie the knot
lấy vợ, lấy chồng
cột, buộc (nhãn hiệu)
cột, buộc, trói
(y học) buộc, băng (một vết thương)
(tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)
(pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)
(nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...)
kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại
Chuyên ngành Anh - Việt
tie
[tai]
|
Kinh tế
buộc, quấn
Kỹ thuật
dây buộc; dầm chịu kéo; thanh giằng; dây neo, xà ngang; gân tăng cứng; chân đỡ phụ (gá trục tâm náy phay); nối bằng dây neo
Sinh học
dây buộc
Xây dựng, Kiến trúc
dây buộc; dầm chịu kéo; thanh giăng; dây neo, xà ngang; gân tăng cứng; chân đỡ phụ (gá trục tâm náy phay); nối bằng dây neo
Từ điển Anh - Anh
tie
|

tie

tie () verb

tied, tying (tīʹĭng), ties

 

verb, transitive

1. To fasten or secure with or as if with a cord, rope, or strap: tied the kite to a post; tie up a bundle.

2. To fasten by drawing together the parts or sides and knotting with strings or laces: tied her shoes.

3. a. To make by fastening ends or parts: tie a knot. b. To put a knot or bow in: tie a neck scarf.

4. To confine or restrict as if with cord: duties that tied him to the office.

5. To bring together in relationship; connect or unite: friends who were tied by common interests; people who are tied by blood or marriage.

6. a. To equal (an opponent or an opponent's score) in a contest. b. To equal an opponent's score in (a contest): tied the game with minutes remaining.

7. Music. To join (notes) by a tie.

verb, intransitive

1. To be fastened or attached: The apron ties at the back.

2. To achieve equal scores in a contest.

noun

1. A cord, string, or other means by which something is tied.

2. Something that connects or unites; a link: a blood tie; marital ties.

3. A necktie.

4. A beam or rod that joins parts and gives support.

5. One of the beams, usually made of wood, that are laid across a railroad bed to secure the rails.

6. a. An equality of scores, votes, or performance in a contest: The election ended in a tie. b. A contest so resulting; a draw.

7. Music. A curved line above or below two notes of the same pitch, indicating that the tone is to be sustained for their combined duration.

phrasal verb.

tie in

To bring into or have a close or effective relation; connect or coordinate: two events that do not tie in; tying the movie promotion in with the book sales. tie into

To attack energetically. tie up

1. Nautical. To secure or be secured to a shore or pier; dock.

2. To impede the progress of; block: The accident tied up traffic.

3. To keep occupied; engage: She was tied up in a meeting all morning. The phone was tied up for an hour.

4. To place (funds) so as to make inaccessible for other uses: tied up her cash in long-term investments.

 

idiom.

tie one on Slang

To become intoxicated; go on a drinking spree.

tie the knot Slang

1. To get married.

2. To perform a marriage ceremony.

 

 

[Middle English tien, from Old English tīgan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tie
|
tie
tie (n)
  • bond, link, connection, relation, join
  • draw, dead heat, equal finish, stalemate
  • tie (v)
  • bind, fasten, secure, attach, lash, knot, strap, join, bring together, fix
    antonym: untie
  • be equal, draw, be neck and neck (informal), finish equal, finish even
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]