Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ticket
['tikit]
|
danh từ
vé; thẻ
vé suốt
vé khứ hồi
thẻ thư viện
có vé mới được vào
giấy (giấy phép, giấy mời...)
giấy mời; giấy ưu tiên ra vào
bông, phiếu
phiếu cháo
nhãn ghi giá; nhãn ghi đặc điểm (hàng hoá...)
giấy phạt; biên lai phạt
nhận giấy phạt vì đỗ xe sai quy định/vì chạy quá tốc độ quy định
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) danh sách ứng cử viên
danh sách ứng cử của đảng Dân chủ
(thông tục) ( the ticket ) cái đúng điệu, điều đáng mong muốn
vậy là hay lắm!, vậy là đúng điệu!
(thông tục) giấy chứng nhận tư cách phi công; giấy chứng nhận tư cách thuyền trưởng
được giải ngũ
ngoại động từ
dán nhãn, viết nhãn (ghi giá, ghi đặc điểm... hàng hoá)
phát vé, phát phiếu
Chuyên ngành Anh - Việt
ticket
['tikit]
|
Hoá học
vé, phiếu, nhãn hiệu || dán nhãn
Kinh tế
Kỹ thuật
vé, phiếu, nhãn hiệu; dán nhãn
Sinh học
vé, phiếu, nhãn hiệu || dán nhãn
Tin học
phiếu
Từ điển Anh - Anh
ticket
|

ticket

ticket (tĭkʹĭt) noun

1. Abbr. tkt. A paper slip or card indicating that its holder has paid for or is entitled to a specified service, right, or consideration: a theater ticket; an airline ticket.

2. A certifying document, especially a captain's or pilot's license.

3. An identifying or descriptive tag attached to merchandise; a label.

4. A list of candidates proposed or endorsed by a political party; a slate.

5. A legal summons, especially for a traffic violation.

6. The proper or desirable thing: A change of scene would be just the ticket for us.

7. Informal. A means to an end: "He went to Washington . . . to become press secretary . . . it was his ticket out of the Delta" (Nicholas Lamann).

verb, transitive

ticketed, ticketing, tickets

1. To provide with a ticket for passage or admission: ticket all passengers through to Amsterdam.

2. To attach a ticket to; tag. See synonyms at mark1.

3. To designate for a specified use or end; destine: funds that have been ticketed for research.

4. To serve (an offender) with a legal summons: ticket a speeding motorist.

 

[Obsolete French etiquet, label, note, from Old French estiquet, notice, label, from Old Spanish etiqueta, from Old French estiquet, post serving as a target in certain sports, from estiquier, to stick, of Germanic origin.]

Word History: The resemblance in form between the words ticket and etiquette is not accidental. Both words have the same ultimate source, Old French estiquet, but each was borrowed into English at a different time and with a different meaning. Old French estiquet meant "a note, label." Having been changed in form to etiquet in French, the word was adopted into English in the 16th century (first recorded in 1528) in a form, tiket, without the initial e. The earliest uses of the word in English were in the senses "a short written notice,""a notice posted in a public place," and "a written certification." The word is first recorded with reference to something like a ticket of admission in 1673. In French, meanwhile, the word (in the form etiquette in the 18th century) came to mean "ceremonial"; court ceremonies were noted down or labeled in a book known as l'étiquette. The French word was borrowed again into English, this time in its French form, which is first recorded in 1750.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ticket
|
ticket
ticket (n)
  • permit, travel document, voucher, receipt, coupon
  • label, tag, tab, marker, sticker, docket
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]