Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
throat
[θrout]
|
danh từ
cổ; cổ họng
bóp cổ ai
cổ họng, thanh quản, hầu (đường đi ở cổ qua đó thức ăn xuống dạ dày và không khí lọt vào phổi)
một chiếc xương cá mắc trong họng tôi
lối đi hẹp; lỗ hẹp; cổ (chai); cửa (lò cao)
khúc sông hẹp (giữa hai vách đá)
bắt ai phải thừa nhận cái gì, bắt ai phải nghe cái gì
những lời nói cứ ở cổ khó nói ra được
Chuyên ngành Anh - Việt
throat
[θrout]
|
Hoá học
họng, cuống họng
Kỹ thuật
họng, cổ lò, đỉnh lò; chỗ thắt lại của ống
Sinh học
họng, cuống họng
Toán học
họng
Vật lý
họng
Xây dựng, Kiến trúc
miệng, lỗ, cửa, cổ xiphông; vách co hẹp (của máy thí nghiệm thuỷ lực
Từ điển Anh - Anh
throat
|

throat

throat (thrōt) noun

1. The anterior portion of the neck.

2. Anatomy. The portion of the digestive tract that lies between the rear of the mouth and the esophagus and includes the fauces and the pharynx.

3. A narrow passage or part suggestive of the human throat: the throat of a horn.

4. Botany. The opening of a tubular corolla or calyx where the tube joins the limb.

verb, transitive

throated, throating, throats

To pronounce with a harsh or guttural voice.

idiom.

ram down (someone's) throat or shove down (someone's) throat Informal

To compel to accept or consider: always ramming his political opinions down my throat.

 

[Middle English throte, from Old English.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]