Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
symmetry
['simətri]
|
danh từ
sự đối xứng; tính đối xứng
sự đối xứng hoàn hảo của toà nhà
sự cân đối; cấu trúc cân đối
sự cân đối trong nét mặt của cô ta
Chuyên ngành Anh - Việt
symmetry
['simətri]
|
Kỹ thuật
tính đối xứng
Toán học
[phép; tính] đối xứng
Vật lý
(sự, tính; phép) đối xứng
Từ điển Anh - Anh
symmetry
|

symmetry

symmetry (sĭmʹĭ-trē) noun

plural symmetries

1. Exact correspondence of form and constituent configuration on opposite sides of a dividing line or plane or about a center or an axis. See synonyms at proportion.

2. A relationship of characteristic correspondence, equivalence, or identity among constituents of an entity or between different entities: the narrative symmetry of the novel.

3. Beauty as a result of balance or harmonious arrangement.

 

[Latin symmetria, from Greek summetria, from summetros, of like measure : sun-, syn- + metron, measure.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
symmetry
|
symmetry
symmetry (n)
regularity, balance, equilibrium, evenness, proportion
antonym: asymmetry

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]