Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
surface
['sə:fis]
|
danh từ
bề mặt
bề mặt của một quả bóng
mặt
hình lập phương có sáu mặt
bề ngoài
sự lễ phép của nó chỉ là ngoài mặt
mặt ngoài
mặt ngoài xù xì của bức tường
mặt (của một thể lỏng; biển..)
chiếc tàu ngầm nổi lên trên mặt biển
( định ngữ) bề ngoài
những ấn tượng bề ngoài
( định ngữ) ở mặt biển
tàu mặt biển (đối lại với tàu ngầm)
(toán học) mặt
mặt phẳng
mặt tiếp xúc
ngoài mặt; nhìn bề ngoài
ngoại động từ
rải; trát
phủ một con đường (bằng pê tông nhựa)
trang trí mặt ngoài
cho nổi lên mặt nước (tàu ngầm..)
nội động từ
nổi lên mặt nước (tàu ngầm, thợ lặn..)
(thông tục) lại xuất hiện; xuất đầu lộ diện
thức giấc; hồi tỉnh
Chuyên ngành Anh - Việt
surface
['sə:fis]
|
Hoá học
mặt, bề mặt, tầng mặt
Kỹ thuật
mặt, mặt ngoài, bề mặt
Sinh học
mặt
Tin học
bề mặt
Toán học
mặt; bề mặt
Vật lý
mặt; bề mặt
Xây dựng, Kiến trúc
mặt, mặt ngoài, bề mặt
Từ điển Anh - Anh
surface
|

surface

surface (sûrʹfəs) noun

Abbr. sur.

1. a. The outer or the topmost boundary of an object. b. A material layer constituting such a boundary.

2. Mathematics. a. The boundary of a three-dimensional figure. b. The two-dimensional locus of points located in three-dimensional space. c. A portion of space having length and breadth but no thickness.

3. The superficial or external aspect: "a flamboyant, powerful confidence man who lives entirely on the surface of experience" (Frank Conroy).

4. An airfoil.

adjective

1. Relating to, on, or at a surface: surface algae in the water.

2. a. Superficial. b. Apparent as opposed to real.

verb

surfaced, surfacing, surfaces

 

verb, transitive

1. To form the surface of: We used asphalt to surface over the driveway.

2. To apply a surface to: surface a road.

3. To provide with a surface.

verb, intransitive

1. To rise to the surface.

2. To emerge after concealment.

3. To work or dig a mine at or near the surface of the ground.

idiom.

on the surface

To all intents and purposes; to all outward appearances: a soldier who, on the surface, appeared brave and patriotic.

 

[French : sur-, above (from Old French). See sur- + face, face (from Old French). See face.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
surface
|
surface
surface (adj)
superficial, external, exterior, apparent, seeming, shallow, outward
antonym: inner
surface (n)
exterior, shell, side, top, outside, plane, face, façade
antonym: inside
surface (v)
  • float up, come up, break the surface, go up, emerge, ascend, appear, rise
    antonym: sink
  • appear, reappear, turn up, show up, pop up
  • become known, come to light, come out, come out in the open, emerge, get out
  • coat, cover, skim, overlay, resurface
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]