Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
submarine
[,sʌbmə'ri:n]
|
tính từ
dưới mặt biển
cây mọc dưới biển
núi lửa dưới biển
dây cáp ngầm
danh từ
(hàng hải) tàu ngầm
cây mọc dưới biển; động vật sống dưới biển
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bánh mì dài bổ theo chiều nhồi thịt, phó mát, sà lách.. (như) submarine sandwich
Chuyên ngành Anh - Việt
submarine
[,sʌbmə'ri:n]
|
Hoá học
dưới biển
Kỹ thuật
ngầm, dưới nước, dưới biển
Toán học
ngầm, dưới nước, dưới biển
Vật lý
ngầm, dưới nước, dưới biển
Xây dựng, Kiến trúc
dưới biển
Từ điển Anh - Anh
submarine
|

submarine

 

submarine (sŭbʹmə-rēn, sŭbmə-rēnʹ) noun

1. A ship capable of operating submerged. Also called sub1.

2. A large sandwich consisting of a long roll split lengthwise and filled with layers of meat, cheese, tomatoes, lettuce, and condiments. In this sense, also called bomber, Cuban sandwich, grinder, hero, hoagie, Italian, Italian sandwich, poor boy, sub1, torpedo, wedge, zep.

adjective

Beneath the surface of the water; undersea.

verb

submarined, submarining, submarines

 

verb, transitive

1. To attack by submarine, especially with torpedoes.

2. Sports. To knock down with a blow to the legs.

3. Baseball. To pitch (a ball) with an underhand motion.

verb, intransitive

1. To operate a submarine.

2. To slide, drive, or throw under something.

Regional Note: The long sandwich featuring layers of meat and cheese on a crusty Italian roll goes by a variety of names. Submarine, sub, and hero are widespread terms, not assignable to any particular region. Most of the localized terms are clustered in the northeast United States, where the greatest numbers of Italian Americans live. Jane Stern, having studied the great variety of American names for this sandwich, finds that upstate New Yorkers call it a bomber, while speakers downstate refer to a wedge. In the Delaware Valley, including Philadelphia and southern New Jersey, the sandwich is called a hoagie. In Italian restaurants in New England the menu is likely to include a grinder. Speakers in Miami use the name Cuban sandwich and in Maine, Italian sandwich, but in the southern Midwest, according to Stern, the name Italian is common, with both Italian and Italian sandwich recapturing the authentic nationality of the sandwich. In New Orleans the same sandwich is called a poor boy and is likely to be offered in a most un-Italian version featuring fried oysters.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
submarine
|
submarine
submarine (adj)
undersea, underwater, marine, sea, maritime, oceanic, thalassic