danh từ
sọc; vằn; viền
áo sơ mi xanh sọc đỏ
những đường vằn của con ngựa vằn
những cái cốc có viền vàng quanh mép
(quân sự) phù hiệu trên đồng phục của binh lính, cảnh sát để tỏ rõ cấp bậc; vạch quân hàm; lon
được thăng cấp, được lên lon
bị giáng cấp
( số nhiều) (thông tục) con hổ
cú đánh bằng roi; cú đánh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) loại; hạng
người loại ấy