danh từ
 kính; thuỷ tinh
 đứt tay vì kính vỡ
 kính được gia cố bằng sợi kim loại, kính không vỡ, kính mờ
 tấm kính; ô cửa kính
 nhẵn như kính
 những cái bình bằng thủy tinh
 nhà máy thủy tinh
 cái cốc, cái ly (bằng thủy tinh)
 cốc bia, rượu mạnh, rượu uytky
 lượng chứa trong cốc
 Làm ơn cho tôi một cốc nước sôi
 cốc chén và các đồ làm bằng thủy tinh
 tất cả cốc chén thủy tinh và đồ sứ của chúng tôi đều đặt trong tủ ly
 anh ấy nhìn vào gương xem cà vạt có ngay chưa
 mặt kính (của đồng hồ, bức tranh...)
 trong trường hợp khẩn cấp, hãy đập vỡ mặt kính và nhấn nút
 ông ấy không thích đeo kính
 cặp kính mới
 kính râm; kính đọc sách; kính nhìn xa
 quá chén
 nâng cốc chúc mừng ai
 nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế
 thèm muốn, ghen tức