Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
storm
[stɔ:m]
|
danh từ
dông tố, cơn bão
( + of ) cơn, trận
một cơn cuồng nộ
thời kỳ sóng gió (trong đời người)
thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia)
trận mưa (đạn, bom...), trận
một trận xỉ vả
một trận cười vỡ bụng
(quân sự) cuộc tấn công ồ ạt; sự đột chiếm (một vị trí)
(quân sự) đột chiếm; lôi kéo (người nghe...)
(rađiô) sự nhiễu loạn
( số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) cửa ra vào, cửa sổ bảo vệ (phòng mưa to gió lớn)
(hàng hải) qua được cơn bão
qua được thử thách
việc bé xé ra to; việc không đâu cũng làm to chuyện
đột chiếm
nội động từ
mạnh, dữ dội (gió, mưa)
quát tháo, la lối, thét mắng
( + about , around , off ) lao vào, xông vào; xông ra, lao ra
chất vấn ai dồn dập
( + one's way ) across , in , through xộc vào
ba người lính xộc vào trong nhà
ngoại động từ
đột chiếm
đột chiếm một lâu đài
Chuyên ngành Anh - Việt
storm
[stɔ:m]
|
Hoá học
bão
Kỹ thuật
bão
Sinh học
bão
Xây dựng, Kiến trúc
bão
Từ điển Anh - Anh
storm
|

storm

storm (stôrm) noun

1. An atmospheric disturbance manifested in strong winds accompanied by rain, snow, or other precipitation and often by thunder and lightning.

2. Meteorology. A wind with a speed from 64 to 73 miles (from 103 to 117 kilometers) per hour, according to the Beaufort scale. Also called violent storm.

3. A heavy shower of objects, such as bullets or missiles.

4. A strong or violent outburst, as of emotion or excitement: a storm of tears.

5. A violent disturbance or upheaval, as in political, social, or domestic affairs: a storm of protest.

6. A violent, sudden attack on a fortified place.

verb

stormed, storming, storms

 

verb, intransitive

1. a. To blow forcefully. b. To precipitate rain, snow, hail, or sleet.

2. To be extremely angry; rant and rage.

3. To move or rush tumultuously, violently, or angrily: stormed into the room.

verb, transitive

To assault, capture, or captivate by storm. See synonyms at attack.

idiom.

take by storm

To captivate completely: a new play that took New York City by storm.

 

[Middle English, from Old English.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
storm
|
storm
storm (n)
  • tempest, squall, hurricane, gale, tornado, rainstorm, snowstorm, blizzard, thunderstorm, typhoon, cyclone, downpour
  • outburst, outbreak, explosion, eruption, flare-up (informal), wave
  • storm (v)
  • capture, carry, take by storm, overmaster, take
  • rage, fume, rant and rave, thunder, bluster
  • stamp, stomp, stalk, flounce, march
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]