Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
steal
[sti:l]
|
ngoại động từ stole ; stolen
( to steal something from somebody / something ) ăn cắp, lấy trộm
hắn ta đã lấy cắp cái bánh sữa ở cửa hàng
anh ta lấy của người giàu đem cho người nghèo
ai đó đã ăn cắp đồng hồ của tôi
tôi bị mất cắp chiếc đồng hồ
đạt được cái gì nhanh hoặc lén lút (bất ngờ hoặc dùng mưu mẹo); làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...)
hôn trộm ai
ngủ vụng vài phút
liếc trộm ai trong gương
nội động từ
( + in , out , away ) lẻn, chuồn; đi lén
lẻn ra khỏi phòng
lẻn vào trong nhà
một giọt nước mắt lặng lẽ lăn xuống má nàng
ánh sáng ban mai lọt qua các khe cửa chớp
giành được một ưu thế đối với ai bằng cách làm điều gì một cách bí mật hoặc có mánh lới, hay bằng cách hành động trước khi người đó ra tay; lén đến trước (ai); tranh thủ trước (ai)
được hoan nghênh nhiệt liệt
tước đoạt sự cố gắng thành đạt của ai bằng cách làm trước anh ta, gièm pha những điều anh ta nói, làm...; phỗng tay trên ai
danh từ
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ăn trộm; sự trộm cắp
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) giá hời; món hời; công việc dễ dàng
Từ điển Anh - Anh
steal
|

steal

steal (stēl) verb

stole (stōl), stolen (stōʹlən), stealing, steals

 

verb, transitive

1. To take (the property of another) without right or permission.

2. To get or effect surreptitiously or artfully: steal a kiss; stole the ball from an opponent.

3. To move, carry, or place surreptitiously.

4. To draw attention unexpectedly in (an entertainment), especially by being the outstanding performer: The magician's assistant stole the show with her comic antics.

5. Baseball. To advance safely to (another base) during the delivery of a pitch, without the aid of a base hit, walk, passed ball, or wild pitch.

verb, intransitive

1. To commit theft.

2. To move, happen, or elapse stealthily or unobtrusively.

3. Baseball. To steal a base.

noun

1. The act of stealing.

2. Slang. A bargain.

idiom.

steal (someone's) thunder

To use, appropriate, or preempt the use of another's idea, especially to one's own advantage and without consent by the originator.

 

[Middle English stelen, from Old English stelan.]

stealʹer noun

Synonyms: steal, purloin, filch, snitch, pilfer, cop, hook, swipe, lift, pinch. These verbs mean to take another's property wrongfully, often surreptitiously. Steal is the most general: stole a car; stealing a few moments for relaxation; research that was stolen by a colleague. To purloin is to make off with something, often in a breach of trust: purloined the key to his safe-deposit box. Filch and snitch often suggest that what is stolen is of little value, while pilfer sometimes connotes theft of or in small quantities: filched an ashtray from the restaurant; snitch a handkerchief; strawberries pilfered from the farmer. Cop, hook, and swipe frequently connote quick, furtive snatching or seizing: copped a necklace from the counter; planning to hook a fur coat; swiped a magazine from the doctor's waiting room. To lift is to pick or take something up surreptitiously and keep it for oneself: The pickpocket lifted my wallet. Pinch suggests stealing something by or as if by squeezing it between the thumb and the fingers: went into the study and pinched a dollar bill.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
steal
|
steal
steal (n)
bargain, giveaway (informal), good deal, good buy, snip (UK, informal)
antonym: rip-off (informal)

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]