Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
steady
['stedi]
|
tính từ
vững, vững chắc, vững vàng
vững như bàn thạch
đều đặn, đều đều
đi đều bước
cần ánh sáng đều
giá cả cứ lên đều đều
cái nhìn chằm chằm không rời
kiên định, không thay đổi; trung kiên
kiên định trong nguyên tắc
vững vàng, bình tĩnh, điềm tĩnh
tinh thần vững vàng, cân não vững vàng
đứng đắn, chín chắn
một chàng trai đứng đắn
hãy bình tĩnh!, không nên vội vã!
(thông tục) (dùng (như) một lời quảng cáo) bình tĩnh lại; cẩn thận đấy!
(hàng hải) hãy giữ hướng đầu tàu!, không đổi hướng đầu tàu!
phó từ
(thông tục) (nói về người chưa hứa hôn) có một mối quan hệ đứng đắn lâu dài; chơi đứng đắn (với ai)
ngoại động từ
làm cho vững, làm cho vững chắc, làm cho vững vàng
chêm bàn cho vững
làm cho kiên định
lòng căm thù sẽ làm cho anh ta kiên định
nội động từ
trở nên vững vàng, trở nên vững chắc; giữ vững
giá cả đang được giữ vững
trở nên kiên định
danh từ
(kỹ thuật) bệ bỡ
(thông tục) người yêu chính thức; người yêu (ruột)
Chuyên ngành Anh - Việt
steady
['stedi]
|
Hoá học
ổn định
Kinh tế
ổn định; vững chắc
Kỹ thuật
giá đỡ, lunét đỡ, kính đỡ; bền vững, ổn định; vững chắc; cứng; đều; đỡ (bằng kích)
Toán học
ổn định
Vật lý
ổn định
Xây dựng, Kiến trúc
giá đỡ, lunét đỡ, kính đỡ; bền vững, ổn định; vững chắc; cứng; đều; đỡ (bằng kích)
Từ điển Anh - Anh
steady
|

steady

steady (stĕdʹē) adjective

steadier, steadiest

1. Firm in position or place; fixed.

2. Direct and unfaltering; sure.

3. Free or almost free from change, variation, or fluctuation; uniform: a steady increase in value; a steady breeze.

4. Not easily excited or upset: steady nerves.

5. Unwavering, as in purpose; steadfast.

6. Reliable; dependable.

7. Temperate; sober.

verb, transitive & intransitive

steadied, steadying, steadies

To make or become steady.

interjection

Nautical.

Used to direct a helmsman to keep a ship's head in the same direction: Steady as she goes!

noun

plural steadies

The person whom one dates regularly, usually exclusively.

steadʹier noun

steadʹily adverb

steadʹiness noun

Synonyms: steady, even, equable, uniform, constant. These adjectives mean marked by lack of variation or change. Steady, the most general, can imply continuity, regularity, firmness, or steadfastness: Steady progress; the steady tick of the clock; a steady hand on the tiller; a steady, hard-working woman. Even suggests the absence of irregularity or fluctuation: maintaining an even tempo; has an even disposition. Equable usually implies an intrinsic or innate characteristic leading to a lack of variation, especially extreme variation: "The West Indian climate is . . . the most equable in the world" (Alec Waugh). Her father, an equable and genial man, is tolerant of her spirited stubbornness. Uniform emphasizes sameness, as in character or degree, in all aspects, parts, or elements: "Language was not uniform throughout the country but fell into dialects" (Kemp Malone). "Over all this the clouds shed a uniform and purplish shadow" (Robert Louis Stevenson). Constant implies invariability, as in nature or form: "Terror is the feeling which arrests the mind in the presence of whatsoever is grave and constant in human sufferings and unites it with the secret cause" (James Joyce).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
steady
|
steady
steady (adj)
  • stable, firm, fixed, solid, sturdy, sound, secure, balanced
    antonym: rickety
  • continual, constant, perpetual, never-ending, ceaseless, relentless, unbroken, continuous, unremitting
    antonym: intermittent
  • even, regular, uniform, unchanging, unvarying, constant
    antonym: irregular
  • calm, cool, collected, composed, unruffled, unexcitable
    antonym: excitable
  • steady (n)
    boyfriend, date, suitor (dated), escort, beau (dated), fiancé, partner, mate, male friend
    steady (v)
    stabilize, secure, fix, support, strengthen
    antonym: undermine

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]