Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sleep
[sli:p]
|
danh từ
giấc ngủ; sự ngủ; thời gian ngủ
trong khi ngủ
giấc ngủ ngon
giấc ngàn thu
giấc ngủ trằn trọc
đi ngủ
(từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết
(thông tục) nhử mắt (chất đọng lại ở khoé mắt trong giấc ngủ)
sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
sự chết
ngủ
(thông tục) bị tê dại vì không cử động được (chân, tay)
gây mê
chủ tâm giết (một con vật)
nội động từ slept
ngủ, ở trong tình trạng ngủ
ngủ giấc ngàn thu
ngủ trọ, ngủ đỗ
ngủ ở nhà trọ
( + with ) ngủ, ăn nằm (với ai)
ăn nằm lang chạ
nằm yên
gươm nằm yên trong bao
ngoại động từ
ngủ (một giấc ngủ)
ngủ một giấc ngủ ngon
có đủ giừơng cho (một số người)
chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người
ngủ cho qua (ngày giờ)
ngủ cho qua giờ
ngủ đã sức
ngủ cho hết (tác dụng của cái gì)
ngủ cho hết nhức đầu
ngủ cho giã rượu
gác đến ngày mai
gác một vấn đề đến ngày mai
con cù quay tít
(tục ngữ) đừng dính vào mà sinh chuyện; đừng đụng vào tổ kiến
(thông tục) ngủ say như chết
ngủ vạ vật
ngủ ngáy o o
(thông tục) ngủ say, ngủ yên (nhất là dạng mệnh lệnh)
(thông tục) lang chạ; quan hệ lăng nhăng
không bị đánh thức bởi (một tiếng động..)
không ngủ ở nhà, ngủ ngoài trời
không ngủ ở nơi làm việc (đầy tớ, người hầu trước đây)
Chuyên ngành Anh - Việt
sleep
[sli:p]
|
Kỹ thuật
ngủ; giấc ngủ
Sinh học
sự già của thuốc lá
Từ điển Anh - Anh
sleep
|

sleep

sleep (slēp) noun

1. a. A natural, periodic state of rest for the mind and body, in which the eyes usually close and consciousness is completely or partially lost, so that there is a decrease in bodily movement and responsiveness to external stimuli. During sleep the brain in human beings and other mammals undergoes a characteristic cycle of brain-wave activity that includes intervals of dreaming. b. A period of this form of rest. c. A state of inactivity resembling or suggesting sleep, unconsciousness, dormancy, hibernation, or death.

2. Botany. The folding together of leaflets or petals at night or in the absence of light.

verb

slept (slĕpt), sleeping, sleeps

 

verb, intransitive

1. To be in the state of sleep or to fall asleep.

2. To be in a condition resembling sleep.

verb, transitive

1. To pass or get rid of by sleeping: slept away the day; went home to sleep off the headache.

2. To provide sleeping accommodations for: This tent sleeps three comfortably.

phrasal verb.

sleep around Informal

To be sexually active with more than one partner. sleep in

1. To sleep at one's place of employment: a butler and a chauffeur who sleep in.

2. a. To oversleep: I missed the morning train because I slept in. b. To sleep late on purpose: After this week's work, I will sleep in on Saturday.

sleep out

1. To sleep at one's own home, not at one's place of employment.

2. To sleep away from one's home.

sleep over

To spend the night as a guest in another's home. sleep with

To have sexual relations with.

idiom.

sleep on it Informal

To consider something overnight before deciding.

 

[Middle English slepe, from Old English slæp.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sleep
|
sleep
sleep (n)
slumber, nap, snooze (informal), doze, siesta, forty winks (informal), catnap, kip (UK, informal)
sleep (v)
be asleep, have forty winks (informal), slumber, be dead to the world, nap, snooze (informal), doze, catnap, have a siesta, take a nap, have a lie-down, kip (UK, informal)

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]