Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
secret
['si:krit]
|
tính từ
( secret from somebody ) thầm kín; bí mật
tin này phải giữ bí mật
đám cưới, tài liệu, cuộc họp bí mật
giấu gia đình chuyện gì
kín đáo, không tuyên bố, không công khai
một hiệp ước bí mật
hội kín
đâu có ai biết tôi là người mê các chương trình tâm lý xã hội nhiều kỳ trên TV
hẻo lánh, yên tĩnh (về địa điểm)
ngôi nhà tranh khuất nẻo của tôi ở nông thôn
danh từ
điều bí mật
giữ một điều bí mật
sự việc/vấn đề tưởng là bí mật, nhưng hoá ra ai cũng biết
nó chẳng giấu gì việc nó ghét tôi; nó ghét tôi ra mặt
cho ai biết một điều bí mật
bí quyết
bí quyết (để) thành công
bí quyết của sức khoẻ là sự điều độ
điều bí ẩn; sự huyền bí
những bí ẩn của thiên nhiên
là người được biết điều bí mật
không để người khác biết; bí mật
Từ điển Anh - Anh
secret
|

secret

secret (sēʹkrĭt) adjective

1. Kept hidden from knowledge or view; concealed.

2. Dependably discreet.

3. Operating in a hidden or confidential manner: a secret agent.

4. Not expressed; inward: their secret thoughts.

5. Not frequented; secluded: wandered about the secret byways of Paris.

6. Known or shared only by the initiated: secret rites.

7. Beyond ordinary understanding; mysterious.

8. Containing information, the unauthorized disclosure of which poses a grave threat to national security.

noun

1. Something kept hidden from others or known only to oneself or to a few.

2. Something that remains beyond understanding or explanation; a mystery.

3. A method or formula on which success is based: The secret of this dish is in the sauce.

4. Secret A variable prayer said after the Offertory and before the Preface in the Mass.

 

[Middle English, from Old French, from Latin sēcrētus from past participle of sēcernere, to set aside : sē-, apart + cernere, to separate.]

seʹcretly adverb

Synonyms: secret, stealthy, covert, clandestine, furtive, surreptitious, underhand. These adjectives mean deliberately hidden from view or knowledge. Secret is the most general: a desk with a secret compartment; a secret marriage; secret negotiations. Stealthy suggests quiet, cautious deceptiveness intended to escape notice: heard stealthy footsteps on the stairs. Covert describes something that is not overt but is concealed or disguised: Students protested covert actions undertaken by the CIA. Clandestine implies stealth and secrecy for the concealment of an often illegal or improper purpose: a clandestine tryst; clandestine intelligence operations. Furtive suggests the slyness, shiftiness, and evasiveness of a thief: a menacing and furtive look to his eye. Something surreptitious is stealthy, furtive, and often unseemly or unethical: took a surreptitious glance at his watch; the surreptitious mobilization of troops in preparation for a sneak attack. Underhand implies unfairness, deceit, fraud, or slyness as well as secrecy: achieved success in business only by resorting to underhand methods.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
secret
|
secret
secret (adj)
  • clandestine, underground, top-secret, undisclosed, surreptitious, furtive, stealthy, hush-hush (informal), cloak-and-dagger, underhand, closet, covert
    antonym: open
  • confidential, surprise, private, classified, top-secret, hush-hush (informal), restricted
    antonym: public
  • secret (n)
    confidence, skeleton in the cupboard, mystery, enigma, riddle

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]