Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
rough
[rʌf]
|
tính từ
ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm
giấy ráp
da xù xì
con đường gồ ghề
tóc bờm xờm
dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết)
biển động
gió dữ dội
ngày bão tố
thời tiết xấu
thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt
thóc chưa xay
gỗ mới đốn
ở trạng thái thô
thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn
cử chỉ thô lỗ
lời lẽ thô lỗ cộc cằn
cách đối xử thô bạo, sự nhược đãi
gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề
công việc lao động nặng nhọc
nháp, phác, phỏng, gần đúng
bản nháp
bản vẽ phác
bản dịch phỏng
tính phỏng
ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...)
nói gay gắt với ai
bị ngược đãi, bị đối xử thô bạo
gặp lúc khó khăn gian khổ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi mắng, xỉ vả ai
đẩy ai vào một tình trạng khó khăn
phó từ
dữ, thô bạo, lỗ mãng
chơi dữ (bóng đá)
đối xử thô bạo với ai
danh từ
miền đất gồ ghề
đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt)
trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa
kim cương chưa mài giũa
thằng du côn
quãng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn
cái chung, cái đại thể, cái đại khái
nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng
(thể dục,thể thao) sân bãi gồ ghề (sân đánh gôn)
kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ
ngoại động từ
làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...)
đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt
phác thảo, vẽ phác
phác thảo một kế hoạch
dạy (ngựa)
đẽo sơ qua (vật gì)
lên dây sơ qua (đàn pianô)
sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ
chọc tức ai, làm ai phát cáu
Chuyên ngành Anh - Việt
rough
[rʌf]
|
Kỹ thuật
mềm đất gồ ghề; độ nhám; nhám, gồ ghề, xù xì
Sinh học
nhám
Vật lý
thô, đại khái
Xây dựng, Kiến trúc
mềm đất gồ ghề; độ nhám\\ nhám, gồ ghề, xù xì
Từ điển Anh - Anh
rough
|

rough

rough (rŭf) adjective

rougher, roughest

1. Having a surface marked by irregularities, protuberances, or ridges; not smooth.

2. Coarse or shaggy to the touch: a rough, scratchy blanket.

3. a. Difficult to travel over or through: the rough terrain of the highlands. b. Characterized by violent motion; turbulent: rough waters. c. Difficult to endure or live through, especially because of harsh or inclement weather: a rough winter. d. Unpleasant or difficult: had a rough time during the exam.

4. a. Boisterous, unruly, uncouth, or rowdy: ran with a rough crowd. b. Lacking polish or finesse: rough manners.

5. Characterized by carelessness or force, as in manipulating: broke the crystal through rough handling.

6. Harsh to the ear: a rough, raspy sound.

7. Being in a natural state: rough diamonds.

8. Not perfected, completed, or fully detailed: a rough drawing; rough carpentry.

noun

1. a. Rugged, overgrown terrain. b. Sports. The part of a golf course left unmowed and uncultivated.

2. The difficult or disagreeable aspect, part, or side: observed politics in the rough when working as an intern on Capitol Hill.

3. Something in an unfinished or hastily worked-out state.

4. A crude, unmannered person; a rowdy.

verb, transitive

roughed, roughing, roughs

1. a. To treat roughly or with physical violence: roughed up his opponent. b. Sports. To treat (an opposing player) with unnecessary roughness during a sport or game: roughed the passer and was ejected from the game.

2. To prepare or indicate in an unfinished form: rough out a house plan.

adverb

In a rough manner; roughly.

idiom.

rough it

To live without the usual comforts and conveniences: roughed it in a small hunting shack.

 

[Middle English, from Old English rūh.]

roughʹer noun

roughʹly adverb

roughʹness noun

Synonyms: rough, harsh, jagged, rugged, scabrous, uneven. These adjectives apply to what is not smooth but has a coarse, irregular surface. Rough describes something that to the sight or touch has inequalities, as projections or ridges: rough bark; rough, chapped hands; a rough homespun fabric. Something harsh is unpleasantly rough, discordant, or grating: harsh burlap; the harsh cry of a crow. Jagged refers to an edge or a surface with irregular projections and indentations: a jagged piece of glass. Rugged, which often refers to strength or endurance, especially in people, can also apply to land surfaces characterized by irregular, often steep rises and slopes: a rugged, rocky trail; rugged countryside. Scabrous means rough and scaly to the tactile sense: a granular, scabrous spot on his cheek. Uneven describes lines or surfaces of which some parts are not level with others: uneven ground; uneven handwriting. See also synonyms at rude.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
rough
|
rough
rough (adj)
  • uneven, coarse, bumpy, irregular, lumpy, jagged
    antonym: even
  • unwell, seedy (informal), sickly, ill, out of sorts, poorly (UK, informal)
    antonym: well
  • coarse, shaggy, hairy, bristly, bushy, tangled
    antonym: smooth
  • turbulent, stormy, windy, tempestuous, squally, wild
    antonym: calm
  • rugged, wild, uncultivated, rocky, hilly, craggy
    antonym: level
  • violent, forceful, physical, forcible, brutal, tough
    antonym: gentle
  • unrefined, impolite, rough-and-ready, coarse, crude, uncultured
    antonym: refined
  • harsh, grating, jarring, discordant, rasping
    antonym: smooth
  • approximate, sketchy, vague, ballpark (US, informal), estimated, imprecise
    antonym: exact
  • rowdy, boisterous, noisy, violent, tough, tempestuous
    antonym: quiet
  • rough (n)
    outline, sketch, summary, draft, mock-up, cartoon

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]