Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
resident
['rezidənt]
|
tính từ
có nhà ở một nơi nào đó; cư trú
dân cư thường trú (không phải khách vãng lai)
cư trú ở nước ngoài/ở Hoa Kỳ
Trong bọn chúng tôi, Stanley là kẻ thường xuyên mê trò đố chữ
danh từ
người sinh sống hoặc có nhà ở một nơi nào đó (không phải khách viếng thăm)
khách trọ, người ở qua đêm (trong khách sạn)
thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)
(động vật học) chim không di trú
(y học) bác sĩ nội trú (như) resident physician
Chuyên ngành Anh - Việt
resident
['rezidənt]
|
Kỹ thuật
thường trực
Tin học
thường trực
Từ điển Anh - Anh
resident
|

resident

resident (rĕzʹĭ-dənt, -dĕnt) noun

Abbr. res.

1. A physician serving a period of residency.

2. One who resides in a particular place permanently or for an extended period, as: a. A diplomatic official residing in a foreign seat of government. b. A colonial official acting as adviser to the ruler of a protected state, often having quasi-gubernatorial powers. c. A member of an intelligence-gathering or nonuniformed law enforcement agency who resides and oversees operations in a certain locale: the KGB resident in New York City; the FBI resident in Boston.

3. A nonmigratory bird or other animal.

adjective

1. Dwelling in a particular place; residing: resident aliens.

2. Living somewhere in connection with duty or work.

3. Inherently present: resident anxieties.

4. Nonmigratory: resident fauna.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
resident
|
resident
resident (n)
occupant, tenant, dweller (literary), inhabitant, denizen, occupier

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]