Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
position
[pə'zi∫n]
|
danh từ
vị trí, chỗ (của một vật gì)
đúng chỗ, đúng vị trí
không đúng chỗ, không đúng vị trí
(quân sự) vị trí
tấn công một vị trí địch
thế
thế mạnh
ở vào thế khó xử
ở vào thế trái cựa
ở vào một cái thế có thể làm gì, có khả năng làm gì
tư thế
tư thế đứng hướng về phía đông (của linh mục khi làm lễ)
địa vị; chức vụ
địa vị xã hội
người có địa vị cao
nhận một chức đánh máy
lập trường, quan điểm, thái độ
luận điểm; sự đề ra luận điểm
ngoại động từ
đặt (cái gì) vào vị trí; bố trí
xác định vị trí, đánh dấu vị trí (của cái gì)
(quân sự) đóng (quân ở vị trí)
Chuyên ngành Anh - Việt
position
[pə'zi∫n]
|
Hoá học
vị trí, địa điểm; tình trạng
Kinh tế
vị trí
Kỹ thuật
vị trí, địa điểm; tình trạng
Sinh học
trạng thái
Tin học
vị trí
Toán học
vị trí
Vật lý
vị trí, chỗ
Xây dựng, Kiến trúc
vị trí, chỗ, địa điểm
Từ điển Anh - Anh
position
|

position

position (pə-zĭshʹən) noun

Abbr. pos.

1. A place or location.

2. a. The right or appropriate place: The bands were in position for the start of the parade. b. An area occupied by members of a force for a strategic purpose: The troops took up positions along the main road.

3. a. The way in which something is placed: the position of the hands on the clock. b. The arrangement of body parts; posture: a standing position.

4. An advantageous place or location: jockeys maneuvering for position.

5. A situation as it relates to the surrounding circumstances: in a position to bargain.

6. A point of view or attitude on a certain question: the senator's position on arms control.

7. Social standing or status; rank.

8. A post of employment; a job.

9. a. Sports. The area for which a particular player is responsible. b. Games. The arrangement of the pieces at any particular time in a game such as chess, checkers, or backgammon.

10. a. The act or process of positing. b. A principle or proposition posited.

11. a. A commitment to buy or sell a given amount of securities or commodities. b. The amount of securities or commodities held by a person, firm, or institution. c. The ownership status of a person's or an institution's investments.

verb, transitive

positioned, positioning, positions

1. To put in place or position.

2. To determine the position of; locate.

 

[Middle English posicioun, from Old French posicion, from Latin positiō, positiōn-, from positus past participle of pōnere, to place.]

posiʹtional adjective

posiʹtionally adverb

posiʹtioner noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
position
|
position
position (n)
  • location, place, site, situation, spot, point, locus, station
  • posture, stance, pose, arrangement, attitude
  • rank, status, standing, station
  • view, opinion, policy, stance, perception, side, attitude, thinking, outlook, standpoint, take
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]