Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
poem
['pouim]
|
danh từ
bài thơ
làm thơ
sáng tác thơ
(nghĩa bóng) vật đẹp như bài thơ, cái nên thơ, cảnh đẹp như thơ
ngôi nhà ván ấy là một kiến trúc bằng gỗ rất nên thơ
Từ điển Anh - Anh
poem
|

poem

poem (pōʹəm) noun

1. A verbal composition designed to convey experiences, ideas, or emotions in a vivid and imaginative way, characterized by the use of condensed language chosen for its sound and suggestive power and by the use of literary techniques such as meter, metaphor, and rhyme.

2. A composition in verse rather than in prose.

3. A literary composition written with an intensity or beauty of language more characteristic of poetry than of prose.

4. A creation, an object, or an experience having beauty suggestive of poetry.

 

[French poème, from Old French, from Latin poēma, from Greek poiēma, from poiein, to create.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
poem
|
poem
poem (n)
verse, rhyme, ode, sonnet, elegy, limerick, couplet, epic
antonym: prose

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]