Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
plasma
['plæzmə]
|
danh từ
(sinh vật học) huyết tương
(y học) huyết thanh (như) blood plasma
như protoplasm , plasm
(khoáng chất) thạch anh lục
(vật lý) thể plát-xma (loại khí có số lượng các hạt mang điện âm, dương tương đương nhau trên mặt trời và phần lớn các sao)
Chuyên ngành Anh - Việt
plasma
['plæzmə]
|
Hoá học
plasma
Kỹ thuật
chất nguyên sinh, plasma
Sinh học
chất nguyên sinh
Toán học
plasma
Vật lý
plasma
Chuyên ngành Việt - Anh
plasma
|
Hoá học
plasma
Kỹ thuật
plasma
Vật lý
plasma
Từ điển Việt - Việt
plasma
|
danh từ
Vật chất ở trạng thái có mật độ điện tích dương và âm bằng nhau.
Huyết tương.
Từ điển Anh - Anh
plasma
|

plasma

plasma (plăzʹmə) also plasm (plăzʹəm) noun

1. a. The clear, yellowish fluid portion of blood, lymph, or intramuscular fluid in which cells are suspended. b. Blood plasma.

2. Medicine. Cell-free, sterilized blood plasma, used in transfusions.

3. Protoplasm or cytoplasm.

4. The fluid portion of milk from which the curd has been separated by coagulation; whey.

5. Physics. An electrically neutral, highly ionized gas composed of ions, electrons, and neutral particles. It is a phase of matter distinct from solids, liquids, and normal gases.

 

[New Latin, from Late Latin, image, figure, from Greek, from plassein, to mold.]

plasmatʹic (plăz-mătʹĭk) or plasʹmic (-mĭk) adjective

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]