Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
philosophy
[fi'lɔsəfi]
|
danh từ
triết học; triết lý
Marxist-Leninist philosophy
triết học Mác-Lênin
triết lý Atixtot
xử thế; triết lý sống
một con người không có triết lý sống
tính bình thản, sự bình thản (bình tĩnh, thản nhiên trong cuộc sống)
luân lý
khoa học tự nhiên
Chuyên ngành Anh - Việt
philosophy
[fi'lɔsəfi]
|
Kỹ thuật
triết học
Toán học
triết học
Vật lý
triết học
Từ điển Anh - Anh
philosophy
|

philosophy

philosophy (fĭ-lŏsʹə-fē) noun

Abbr. phil., philos.

1. a. Love and pursuit of wisdom by intellectual means and moral self-discipline. b. The investigation of causes and laws underlying reality. c. A system of philosophical inquiry or demonstration.

2. Inquiry into the nature of things based on logical reasoning rather than empirical methods.

3. The critique and analysis of fundamental beliefs as they come to be conceptualized and formulated.

4. The synthesis of all learning.

5. All learning except technical precepts and practical arts.

6. All the disciplines presented in university curriculums of science and the liberal arts, except medicine, law, and theology.

7. The science comprising logic, ethics, aesthetics, metaphysics, and epistemology.

8. A system of motivating concepts or principles: the philosophy of a culture.

9. A basic theory; a viewpoint: an original philosophy of advertising.

10. The system of values by which one lives: has an unusual philosophy of life.

 

[Middle English philosophie, from Old French, from Latin philosophia, from Greek, from philosophos, lover of wisdom, philosopher. See philosopher.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
philosophy
|
philosophy
philosophy (n)
attitude, viewpoint, idea, thinking, way of life, values, beliefs

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]