danh từ
 lưỡi trai (của mũ)
 đỉnh, chỏm, chóp (núi); núi
 tóc chải thành chỏm
 nóc nhà
 đầu nhọn (của râu, ngạnh)
 tột đỉnh, cao điểm; tối đa, nhộn nhịp, mãnh liệt nhất
 sản xuất tối đa
 trọng tải cao nhất
 giờ cao điểm
 (vật lý) đỉnh cộng hưởng
 giá cao điểm (giá cao nhất trong thời kỳ đông khách nhất)
 (hàng hải) mỏm (tàu)
ngoại động từ
 (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo)
 dựng ngược (đuôi cá voi)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất
nội động từ
 dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất
 héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ
 héo hon chết mòn
 khu vực ở Derbyshire ( Anh) nơi có nhiều đỉnh núi