Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
paper
['peipə]
|
danh từ
giấy
giấy viết thượng hạng; giấy viết hạng sang
giấy xốp mỏng
( số nhiều) giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...)
trình giấy tờ
báo
báo hằng ngày
báo hằng tuần
báo thể dục thể thao
bạc giấy (như) paper money ; hối phiếu
gói giấy, túi giấy
gói kim
(từ lóng) giấy vào cửa không mất tiền, vé mời (rạp hát...)
đề bài thi
bài luận văn, bài thuyết trình
viết, ghi vào
trên giấy tờ, trên lý thuyết
trên giấy tờ vấn đề có vẻ rất ổn
lãi trên giấy tờ
bắt đầu viết
lên giấy (bằng cách viết)
trên giấy
hổ giấy (người, vật có bề ngoài dữ tợn)
như pen
Chuyên ngành Anh - Việt
paper
['peipə]
|
Hoá học
giấy
Kinh tế
giấy
Kỹ thuật
giấy; bài (báo)
Sinh học
giấy
Tin học
giấy
Toán học
giấy; bài (báo)
Vật lý
giấy
Xây dựng, Kiến trúc
giấy
Từ điển Anh - Anh
paper
|

paper

paper (pāʹpər) noun

1. A material made of cellulose pulp, derived mainly from wood, rags, and certain grasses, processed into flexible sheets or rolls by deposit from an aqueous suspension, and used chiefly for writing, printing, drawing, wrapping, and covering walls.

2. A single sheet of this material.

3. One or more sheets of paper bearing writing or printing, especially: a. A formal written composition intended to be published, presented, or read aloud; a scholarly essay or treatise. b. A piece of written work for school; a report or theme. c. Often papers An official document, especially one establishing the identity of the bearer.

4. papers A collection of letters, diaries, and other writings, especially by one person: the Madison papers.

5. Commercial documents that represent value and can be transferred from owner to owner; negotiable instruments considered as a group: "billions more invested in American stocks, bonds, certificates of deposit, and other paper" (Christian Science Monitor).

6. A newspaper.

7. Wallpaper.

8. A wrapper made of paper, often with its contents: a paper of pins.

9. Slang. a. A free pass to a theater. b. The audience admitted with free passes.

verb, transitive

papered, papering, papers

1. To cover, wrap, or line with paper.

2. To cover with wallpaper.

3. To supply with paper.

4. Slang. To issue free passes for (a theater, for example).

5. To construct (something) in haste and with little forethought: papered together a new coalition of political convenience.

adjective

1. Made of paper.

2. Resembling paper, as in thinness or flimsiness.

3. Of or relating to clerical work: paper duties.

4. a. Existing only in printed or written form: paper profits; a paper corporation. b. Planned but not realized; theoretical.

phrasal verb.

paper over

1. To put or keep out of sight; conceal: paper over a deficit with accounting gimmicks.

2. To downplay or gloss over (differences, for example), especially in order to maintain a nominal, apparent, or temporary unity.

 

idiom.

on paper

1. In writing or print.

2. In theory, as opposed to actual performance or fact: It is a good team on paper, but its members play poorly together.

 

 

[Middle English, from Old French papier, from Latin paprus, papyrus plant, papyrus paper, from Greek papuros.]

paʹperer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
paper
|
paper
paper (n)
  • newspaper, daily, weekly, broadside, tabloid, rag (informal), broadsheet, red-top (UK, informal)
  • document, manuscript, term paper, thesis, dissertation, essay, article, piece, lecture
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]