Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
minority
[mai'nɔriti]
|
danh từ
phần ít; thiểu số
chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi
một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị
lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số
tộc người thiểu số
cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số
thuộc một tộc người thiểu số
quyền của dân tộc thiểu số
tuổi vị thành niên
đang tuổi vị thành niên
ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số
tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)
chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số
Chuyên ngành Anh - Việt
minority
[mai'nɔriti]
|
Kinh tế
thiểu số
Kỹ thuật
thiểu số
Từ điển Anh - Anh
minority
|

minority

minority (-nôrʹĭ-tē, -nŏrʹ-, mī-) noun

plural minorities

1. a. The smaller in number of two groups forming a whole. b. A group or party having fewer than a controlling number of votes.

2. a. A racial, religious, political, national, or other group regarded as different from the larger group of which it is part. b. A member of such a group. See Usage Note at color.

3. The state or period of being under legal age: still in her minority.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: the minority vote; minority political concerns.

[French minorité, from Medieval Latin minōritās, from Latin minor, smaller. See minor.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
minority
|
minority
minority (adj)
underground, marginal, sectional, pressure, smaller, lesser, alternative
antonym: majority
minority (n)
section, faction, interest group, subgroup, sector, component, element

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]