Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
marble
['mɑ:bl]
|
danh từ
đá hoa, cẩm thạch
hòn bi
một ván bí
( marbles ) trò chơi bi
( marbles ) bộ sưu tập đồ vật bằng cẩm thạch
tính từ
giống như cẩm thạch
trái tim lạnh lùng, vô cảm
Chuyên ngành Anh - Việt
marble
['mɑ:bl]
|
Hoá học
đá hoa
Kỹ thuật
cẩm thạch, đá hoa
Toán học
cẩm thạch, đá hoa
Xây dựng, Kiến trúc
cẩm thạch, đá hoa
Từ điển Anh - Anh
marble
|

marble

marble (märʹbəl) noun

1. a. A metamorphic rock formed by alteration of limestone or dolomite, often irregularly colored by impurities, and used especially in architecture and sculpture. b. A piece of this rock. c. A sculpture made from this rock.

2. Something resembling or suggesting metamorphic rock, as in being very hard, smooth, or cold: a heart of marble; a brow of marble.

3. Games. a. A small hard ball, usually of glass, used in children's games. b. marbles

(used with a sing. verb) Any of various games played with marbles.

4. marbles

(used with a sing. verb) Slang. Common sense; sanity: completely lost his marbles after the stock market crash.

5. Marbling.

verb, transitive

marbled, marbling, marbles

To mottle and streak (paper, for example) with colors and veins in imitation of marble.

adjective

1. Composed of metamorphic rock: a marble hearth.

2. Resembling metamorphic rock in consistency, texture, venation, color, or coldness.

 

[Middle English, from Old French marbre, from Latin marmor, from Greek marmaros.]

marʹbly adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
marble
|
marble
marble (n)
toy, glass ball, agate, cat's eye

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]