Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
machine
[mə'∫i:n]
|
danh từ
thiết bị có nhiều bộ phận chuyển động, được thiết kế để thực hiện một nhiệm vụ nào đó và chạy bằng điện, hơi nước, khí đốt.... hoặc bằng sức người; cỗ máy
máy giặt
người buôn sắt vụn có một cái máy đập bẹp xe ô tô
các loại máy văn phòng (máy đánh chữ, máy vi tính, máy sao chụp...)
máy móc đã thay thế lao động của con người trong nhiều ngành công nghiệp
nhóm người kiểm soát (một phần của) một tổ chức; guồng máy; bộ máy
bộ máy của đảng (chính trị)
bộ máy tuyên truyền quảng cáo đã che giấu những khoản lỗ nặng của công ty
người hành động một cách vô ý thức, không suy nghĩ; người làm việc như cái máy
máy thay cảnh (ở (sân khấu))
tính từ
(thuộc) máy móc, (thuộc) cơ giới, (thuộc) cơ khí
thời đại máy móc
bằng máy
sự cuốn chỉ (vào ống) bằng máy
ngoại động từ
làm bằng máy, gia công trên máy
Chuyên ngành Anh - Việt
machine
[mə'∫i:n]
|
Hoá học
máy, động cơ
Kinh tế
máy
Kỹ thuật
máy, máy công cụ; động cơ; phương tiện giao thông
Sinh học
máy, tổ hợp máy
Tin học
máy
Toán học
máy; cơ cấu; thiết bị; máy công cụ
Xây dựng, Kiến trúc
máy, máy công cụ; động cơ; phương tiện giao thông
Từ điển Anh - Anh
machine
|

machine

machine (mə-shēnʹ) noun

Abbr. mach.

1. a. A device consisting of fixed and moving parts that modifies mechanical energy and transmits it in a more useful form. b. A simple device, such as a lever, a pulley, or an inclined plane, that alters the magnitude or direction, or both, of an applied force; a simple machine.

2. A system or device for doing work, as an automobile or a jackhammer, together with its power source and auxiliary equipment.

3. A system or device, such as a computer, that performs or assists in the performance of a human task: The machine is down.

4. An intricate natural system or organism, such as the human body.

5. A person who acts in a rigid, mechanical, or unconscious manner.

6. An organized group of people whose members are or appear to be under the control of one or more leaders: a political machine.

7. a. A device used to produce a stage effect, especially a mechanical means of lowering an actor onto the stage. b. A literary device used to produce an effect, especially the introduction of a supernatural being to resolve a plot.

adjective

Of, relating to, or felt to resemble a machine: machine repairs; machine politics.

verb

machined, machining, machines

 

verb, transitive

To cut, shape, or finish by machine.

verb, intransitive

To be cut, shaped, or finished by machine: This metal machines easily.

[French, from Old French, from Latin māchina, from Greek mēkhanē, makhana.]

machinʹable adjective

machineʹless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
machine
|
machine
machine (n)
  • mechanism, engine, appliance, apparatus, contraption, device, instrument, contrivance
  • organization, system, machinery, structure, procedure, mechanism
  • automaton, robot, zombie, android
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]