Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
load
[loud]
|
danh từ
vật nặng, gánh nặng
mang một gánh nặng
vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...)
trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền
(kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...)
tải tuần hoàn
thuốc nạp, đạn nạp (vào súng)
(thông tục) nhiều, hàng đống
hàng đống tiền, hàng bồ bạc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe
nhìn, trông
làm cho ai hết lo âu, làm cho ai thở phào nhẹ nhỏm
chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao
ngoại động từ
chất, chở
chất xi măng lên xe
nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)
nạp đạn vào súng
súng tôi có nạp đạn
lắp phim vào máy ảnh
ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng
chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận...
đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai
chửi bới ai thậm tệ
cho ai hàng đống quà
khen ngợi ai hết lời
đổ chì vào, làm cho nặng thêm
đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận
nội động từ
bốc hàng, bốc vác, khuân vác
nạp đạn
Chuyên ngành Anh - Việt
load
[loud]
|
Hoá học
tải, tải trọng, sức nặng; sự nạp liệu
Kinh tế
hàng chở
Kỹ thuật
tải trọng; phụ tải; sự nạp tải; mẻ liệu (lò); chất tải; đặt (phụ) tải; xếp liệu
Sinh học
tải trọng
Tin học
nạp vào, nhập vào Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.
Toán học
tải trọng, tải, trọng tải
Xây dựng, Kiến trúc
tải trọng; phụ tải; sự nạp tải; mẻ liệu (lò); chất tải; đặt (phụ) tải; xếp liệu
Từ điển Anh - Anh
load
|

load

load (lōd) noun

Abbr. ld.

1. a. A weight or mass that is supported: the load on an arch. b. The overall force to which a structure is subjected in supporting a weight or mass or in resisting externally applied forces.

2. a. Something that is carried, as by a vehicle, a person, or an animal: a load of firewood. b. The quantity that is or can be carried at one time.

3. a. The share of work allocated to or required of a person, a machine, a group, or an organization. b. The demand for services or performance made on a machine or system.

4. The amount of material that can be inserted into a device or machine at one time: The camera has a full load of film.

5. A single charge of ammunition for a firearm.

6. a. A mental weight or burden: Good news took a load off my mind. b. A responsibility regarded as oppressive.

7. The external mechanical resistance against which a machine acts.

8. Electricity. a. The power output of a generator or power plant. b. A device or the resistance of a device to which power is delivered.

9. A front-end load.

10. Often loads Informal. A great number or amount: loads of parties during the holiday season.

11. Slang. A satisfying view; an eyeful: Get a load of that new car!

12. Genetic load.

verb

loaded, loading, loads

 

verb, transitive

1. a. To put (something) into or onto a structure, device, or conveyance: loading grain onto a train. b. To put something into or onto (a structure, device, or conveyance): loaded the tanker with crude oil.

2. To provide or fill nearly to overflowing; heap: loaded the table with food.

3. To weigh down; burden: was loaded with worries.

4. To charge (a firearm) with ammunition.

5. To insert a necessary material into: loaded tape into the recorder.

6. Games. To make (dice) heavier on one side by adding weight.

7. To charge with additional meanings, implications, or emotional import: loaded the question to trick the witness.

8. To dilute, adulterate, or doctor. See synonyms at adulterate.

9. To raise the power demand in (an electrical circuit), as by adding resistance.

10. To increase (an insurance premium or a mutual fund share price) by adding expenses or sale costs.

11. Baseball. To have or put runners on (all three bases).

12. Computer Science. a. To transfer (data) from a storage device into a computer's memory. b. To mount (a diskette) onto a floppy disk drive. c. To mount (a magnetic tape) onto a tape drive.

verb, intransitive

1. To receive a load: Container ships can load rapidly.

2. To charge a firearm with ammunition.

3. To put or place a load into or onto a structure, device, or conveyance.

 

[Middle English lode, alteration (influenced by laden, to load). See lade, of lade, course, way, from Old English lād.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
load
|
load
load (n)
weight, cargo, freight, consignment, shipment, burden, capacity, contents
load (v)
  • fill, pack, stack, load up, charge (formal), pile, heap, stock, stuff
    antonym: unload
  • put in, insert, slot in, pop in (informal)
    antonym: eject
  • burden, encumber, weigh down, overload, oppress, worry, overwhelm, crush, hamper
    antonym: alleviate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]