Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
literature
['litrət∫ə]
|
danh từ
văn chương, văn học
nền văn học Việt Nam
tác phẩm văn học; tác phẩm viết văn hoa bóng bảy
giới nhà văn
nghề văn
tài liệu (về một vấn đề hoặc một bộ môn khoa học)
các tài liệu về toán học
tài liệu in (truyền đơn, quảng cáo...)
Từ điển Anh - Anh
literature
|

literature

literature (lĭtʹər-ə-chr, -chər) noun

Abbr. lit.

1. A body of writings in prose or verse.

2. Imaginative or creative writing, especially of recognized artistic value: "Literature must be an analysis of experience and a synthesis of the findings into a unity" (Rebecca West).

3. The art or occupation of a literary writer.

4. The body of written work produced by scholars or researchers in a given field: medical literature.

5. Printed material: collected all the available literature on the subject.

6. Music. All the compositions of a certain kind or for a specific instrument or ensemble: the symphonic literature.

 

[Middle English, book learning, from Old French litterature, from Latin litterātūra, from litterātus, lettered. See literate.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
literature
|
literature
literature (n)
  • writings, works, collected works, texts, books, words, prose, poetry, fiction, nonfiction
  • information, sources, reading matter, brochures, pamphlets, leaflets, info (informal), fliers, bumf (UK, informal)
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]