Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Tất cả
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ironic
[ai'rɔnik]
|
Cách viết khác :
ironical
[ai'rɔnikəl]
tính từ
mỉa, mỉa mai, châm biếm
Từ điển Anh - Anh
ironic
|
ironic
ironic
(
ī-rŏnʹĭk
) also
ironical
(
ī-rŏnʹĭ-kəl
)
adjective
1.
Characterized by or constituting irony.
2.
Given to the use of irony. See synonyms at
sarcastic
.
3.
Poignantly contrary to what was expected or intended:
madness, an ironic fate for such a clear thinker.
iron
ʹ
ically
adverb
iron
ʹ
icalness
noun
Usage Note:
The words
ironic, irony,
and
ironically
are sometimes used of events and circumstances that might better be described as simply "coincidental" or "improbable," in that they suggest no particular lessons about human vanity or folly. Thus 78 percent of the Usage Panel rejects the use of
ironically
in the sentence
In 1969 Susie moved from Ithaca to California where she met her husband-to-be, who, ironically, also came from upstate New York
(though some Panelists noted that this particular usage might be acceptable if Susie had in fact moved to California in order to find a husband, in which case the story could be taken as exemplifying the folly of supposing that we can know what fate has in store for us). By contrast, 73 percent accepted the sentence
Ironically, even as the government was fulminating against American policy, American jeans and videocassettes were the hottest items in the stalls of the market,
where the incongruity can be seen as an example of human inconsistency.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ironic
|
ironic
ironic
(adj)
tongue-in-cheek
, caustic, sarcastic, dry, satirical, biting, sardonic, mocking, ironical
incongruous
, paradoxical, poignant, peculiar, odd, strange, weird, atypical, contradictory, curious
Từ thông dụng khác
e
[i:]
dump
['dʌmp]
portrait
['pɔ:treit]
chemistry
['kemistri]
compute
[kəm'pju:t]
meat
[mi:t]
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.