Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
input
['input]
|
danh từ
hành động đưa cái gì vào
sự đưa thêm phương tiện vào dự án
cái được cho vào
năng lượngđưa vào hệ thống
dòng điện vào
(kỹ thuật) nguồn vào
(tin học) sự đưa dữ liệu vào máy tính để xử lý hoặc lưu trữ; sự nhập liệu
dữ liệu được đưa vào
bộ phận trong máy tính thực hiện việc nhập liệu
phím/mã/cấp độ nhập liệu
( Ê-cốt) số tiền cúng
động từ ( động tính từ quá khứ và thì quá khứ là input hoặc inputted )
(tin học) ( to input something to / into something ) đưa (dữ liệu) vào máy tính; nhập liệu
Chuyên ngành Anh - Việt
input
['input]
|
Hoá học
đầu vào; số liệu vào, tín hiệu vào (máy tính), lượng vào
Kinh tế
đầu vào
Kỹ thuật
đầu vào; số liệu vào, tín hiệu vào (máy tính), lượng vào
Sinh học
sự chuyển vào; lượng vào
Tin học
thông tin vào, dữ liệu vào Thông tin được đưa vào máy tính để dùng cho các mục đích xử lý.
Toán học
đầu vào, lối vào; lượng vào, số liệu vào, tín hiệu vào
Xây dựng, Kiến trúc
nguồn cấp (cho sông ngòi), điện lượng vào, công suất vào
Từ điển Anh - Anh
input
|

input

input (ĭnʹpt) noun

1. Something put into a system or expended in its operation to achieve output or a result, especially: a. Energy, work, or power used to drive a machine. b. Current, electromotive force, or power supplied to an electric circuit, network, or device. c. Computer Science. Information put into a communications system for transmission or into a computer system for processing. d. Computer Science. A position, terminal, or station at which input enters a system. e. Any of the items, including materials, equipment, and funds, required for production.

2. a. The act of putting in; infusion: a steady input of fuel. b. An amount put in.

3. Usage Problem. a. Contribution of information or a comment or viewpoint: a discussion with input from all members of the group. b. Information in general.

verb, transitive

inputted or input, inputting, inputs

Computer Science.

To enter (data or a program) into a computer.

Usage Note: The noun input has been used as a technical term for about a century in fields such as physics and electrical engineering, but its recent popularity grows out of its use in computer science, where it refers to data or signals entered into a system for processing or transmission. In general discourse input is now widely used to refer to the transmission of information and opinion, as in The report questioned whether a President thus shielded had access to a sufficiently varied input to have a realistic picture of the nation or The nominee herself had no input on housing policy. In this last sentence the meaning of the term is uncertain: it may mean either that the nominee provided no opinions to the policymakers or that she received no information about housing policy. This vagueness in the nontechnical use of input may be one reason that some critics have objected to it (including, in an earlier survey, a majority of the Usage Panel). Though the usage is well established, care should be taken not to use the word merely as a way of pretending to a scientific precision unwarranted by the facts of the case.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
input
|
input
input (n)
contribution, effort, say, participation, involvement, idea, feedback, response
input (v)
enter, key, key in, record, store, keyboard

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]