Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
incident
['insidənt]
|
tính từ
( + to ) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với
những nguy hiểm gắn liền với cuộc sống của người lái máy bay thử nghiệm
những trách nhiệm vốn gắn chặt với người làm cha làm mẹ
(vật lý) tới
tia tới
danh từ
việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra
việc xô xát, việc rắc rối
việc rắc rối ở biên giới
đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)
việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...)
(quân sự) vụ ném bom thành phố
Chuyên ngành Anh - Việt
incident
['insidənt]
|
Kỹ thuật
liên thuộc, sự cố; tính ngẫu nhiên; tới
Tin học
sự cố
Toán học
liên thuộc, sự cố; tính ngẫu nhiên
Từ điển Anh - Anh
incident
|

incident

incident (ĭnʹsĭ-dənt) noun

1. A definite and separate occurrence; an event. See synonyms at occurrence.

2. A usually minor event or condition that is subordinate to another.

3. Something contingent on or related to something else.

4. An occurrence or event that interrupts normal procedure or precipitates a crisis: an international incident.

adjective

1. Tending to arise or occur as a result or an accompaniment: "There is a professional melancholy . . . incident to the occupation of a tailor" (Charles Lamb).

2. Related to or dependent on another thing.

3. Physics. Falling upon or striking a surface: incident radiation.

 

[Middle English, from Old French, apt to happen, an incident, from Latin incidēns, incident- present participle of incidere, to happen : in-, on. See in-2 + cadere, to fall.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
incident
|
incident
incident (n)
  • event, occurrence, occasion, happening, episode, instance, case
  • confrontation, clash, skirmish, fight, episode, scene
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]