Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
heavy
['hevi]
|
tính từ
nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
gánh nặng
công việc nặng nề
vết thương nặng
giấc ngủ nặng nề
người nghiện rượu nặng
thiệt hại nặng
( + with ) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu
xe bò chất nặng hàng hoá
không khí ngát hương hoa hồng
nặng, khó tiêu (thức ăn)
(quân sự) nặng trọng
trọng pháo, súng lớn
kim loại nặng (chì. thuỷ ngân...); trọng pháo, súng lớn; (nghĩa bóng) địch thủ đáng gờm, địch thủ ghê gớm
nhiều, bội, rậm rạp
vụ mùa bội thu
cành lá rậm rạp
lớn, to, dữ dội, kịch liệt
bão lớn
mưa to, mưa như trút nước
biển động dữ dội
chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...)
chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm (văn học) (nghệ thuật))
âm u, u ám, ảm đạm
bầu trời âm u
lầy lội, khó đi (đường sá...)
tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người)
trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô
đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng
tin buồn
lòng nặng trĩu đau buồn
số phận đáng buồn, số phận bi thảm
buồn ngủ
buồn ngủ rũ ra
(sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ
đóng vai một ông bố nghiêm nghị khắc khổ
(hoá học) đặc, khó bay hơi
dầu đặc
khó cầm cương (ngựa)
(nghĩa bóng) khó làm vui, khó làm cho khuây khoả (người)
khó khăn, chán ngắt
sự kiểm soát nghiêm ngặt
làm cho cái gì khó khăn hơn thực tế của chính nó
gây thiệt hại nghiêm trọng
(thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng
phó từ
nặng, nặng nề
đè nặng lên...
chậm chạp
thời gian trôi đi chậm chạp
danh từ, số nhiều heavies
đội cận vệ Rồng
( số nhiều) ( the Heavies ) trọng pháo
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên (sân khấu))
Chuyên ngành Anh - Việt
heavy
['hevi]
|
Kỹ thuật
nặng; thô; lớn (phôi, lượng chạy dao); (đậm) đặc
Sinh học
không phồng; khó nướng; khó đồng hóa
Toán học
nặng
Xây dựng, Kiến trúc
nặng; thô; lớn (phôi, lượng chạy dao); (đậm) đặc
Từ điển Anh - Anh
heavy
|

heavy

heavy (hĕvʹē) adjective

Abbr. hvy.

1. Having relatively great weight: a heavy load.

2. Having relatively high density; having a high specific gravity.

3. a. Large, as in number or quantity: a heavy turnout; heavy casualties. b. Large in yield or output: heavy rainfall.

4. Of great intensity: heavy activity; heavy fighting.

5. a. Having great power or force: a heavy punch. b. Violent; rough: heavy seas.

6. a. Equipped with massive armaments and weapons: a heavy cruiser; heavy infantry. b. Large enough to fire powerful shells: heavy guns.

7. a. Indulging to a great degree: a heavy drinker. b. Involved or participating on a large scale: a heavy investor.

8. Of great import or seriousness; grave: heavy matters of state.

9. a. Having considerable thickness: a heavy coat. b. Broad or coarse: drew the face with heavy lines.

10. a. Dense; thick: a heavy fog. b. Slow to dissipate; strong: "There was a heavy fragrance of flowers and lemon trees" (Mario Puzo). c. Too dense or rich to digest easily: a heavy dessert. d. Insufficiently leavened: heavy bread. e. Full of clay and readily saturated: heavy soil.

11. a. Weighed down; burdened: trees heavy with plums. b. Emotionally weighed down; despondent: a heavy heart. c. Marked by or exhibiting weariness: heavy lids. d. Sad or painful: heavy news.

12. a. Hard to do or accomplish; arduous: heavy going; heavy reading. b. Not easily borne; oppressive: heavy taxes.

13. Lacking vitality; deficient in vivacity or grace: a heavy gait; heavy humor.

14. Sharply inclined; steep: a heavy grade.

15. Having a large capacity or designed for rough work: a heavy truck.

16. Of, relating to, or involving the large-scale production of basic products, such as steel: heavy industry.

17. Of or relating to a serious dramatic role.

18. Physics. Of or relating to an isotope with an atomic mass greater than the average mass of that element.

19. Loud; sonorous: a heavy sound; heavy breathing.

20. Linguistics. Of, relating to, or being a syllable ending in a long vowel or in a vowel plus two consonants.

21. Slang. a. Of great significance or profundity. b. Very popular or important: a rock star who is really heavy.

adverb

heavier, heaviest

Heavily: The snow is falling heavier tonight than last night.

noun

plural heavies

1. a. A serious or tragic role in a play. b. An actor playing such a role.

2. Slang. A villain in a story or play.

3. Slang. A mobster.

4. Slang. One that is very important or influential: a media heavy.

 

[Middle English hevi, from Old English hefig.]

heavʹiness noun

Synonyms: heavy, weighty, hefty, massive, ponderous, cumbersome. These adjectives mean having a relatively great weight. Heavy refers to what has great weight (a heavy boulder; a heavy load); figuratively it applies to what is burdensome or oppressive to the spirit (heavy responsibilities; heavy losses). Weighty literally denotes having considerable weight (a weighty package); figuratively it describes what is onerous, serious, or important (the weighty cares of a head of state; a weighty problem; a weighty decision). Hefty refers principally to physical heaviness or brawniness: a hefty dictionary; a tall, hefty wrestler. Massive describes what is bulky, heavy, solid, and strong: a massive head; massive marble columns; a massive gold chain. Ponderous refers to what has great mass and weight and usually implies unwieldiness: ponderous prehistoric beasts. Figuratively it describes what is complicated, involved, or lacking in grace: a book with a ponderous plot; a ponderous compliment. Something cumbersome is difficult to move, handle, or deal with because it is heavy, bulky, or clumsy: cumbersome luggage; a cumbersome writing style.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
heavy
|
heavy
heavy (adj)
  • weighty, hefty, substantial, heavyweight
    antonym: light
  • thick, dense, full, viscous, compact, opaque
    antonym: thin
  • demanding, onerous, burdensome, tiring, tedious, difficult, arduous, oppressive
    antonym: easy
  • busy, packed, tight, hectic, frenetic, difficult, intense
    antonym: light
  • powerful, forceful, violent, hard, jarring, crippling
    antonym: weak
  • serious, profound, grave, deep, intense, weighty, important
    antonym: trivial
  • heavy (n)
    bodyguard, thug, bad guy, baddie (informal), hooligan (informal), minder

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]