Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
happen
['hæpən]
|
nội động từ
xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
câu chuyện xảy ra đêm qua
tai nạn xảy ra như thế nào?
nếu có chuyện gì xảy ra với nó, hãy cho tôi biết
tình cờ, ngẫu nhiên
tình cờ tôi nói đến điều đó
tình cờ cô ta vắng nhà khi anh ta gọi điện thoại đến
( + on something ) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên tìm thấy cái gì
ngẫu nhiên mà, tình cờ mà
mãi đến hôm qua chúng tôi mới tình cờ gặp cô ta
nếu tôi có mệnh hệ nào
việc gì đến phải đến
Chuyên ngành Anh - Việt
happen
['hæpən]
|
Kỹ thuật
xảy ra
Toán học
xảy ra
Từ điển Anh - Anh
happen
|

happen

happen (hăpʹən) verb, intransitive

happened, happening, happens

1. a. To come to pass. b. To come into being.

2. To take place or occur by chance.

3. To come upon something by chance.

4. To come or go casually; make an appearance.

 

[Middle English happenen, from hap, chance. See hap.]

Synonyms: happen, befall, betide, chance, occur. The central meaning shared by these verbs is "to come about": What would happen if you said no? Who can predict the misery that may befall humankind? Woe betide the poor soldier. It chanced that we succeeded. The accident occurred recently.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
happen
|
happen
happen (v)
occur, come about, take place, ensue, come to pass (archaic or literary), go on, transpire, materialize, go down (slang), chance, turn out, crop up (informal)

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]