Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
gun
[gʌn]
|
danh từ
súng
súng săn
phát đại bác
hai mươi mốt phát đại bác chào mừng
(từ lóng) súng lục
người chơi súng thể thao, người chơi súng săn; người đi săn
(thể dục,thể thao) súng lệnh
(kỹ thuật) bình sơn xì
ống bơm thuốc trừ sâu
(từ lóng) kẻ cắp, kẻ trộm
thổi mạnh (gió)
(từ lóng) làm cho khởi động
làm cho tăng tốc độ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm nhanh và có kết quả tốt
đánh bại ai
kẻ đáng khinh
giữ vững vị trí (trong chiến đấu); giữ lập trường (trong tranh luận)
(xem) sure
xuất phát trước khi có lệnh
động từ
( + for , after ) săn lùng, truy nã
săn thú bằng súng
truy nã ai, đuổi bắt ai
bắn gục, hạ gục
Chuyên ngành Anh - Việt
gun
[gʌn]
|
Hoá học
súng, súng phun, máy phun; búa tán
Kỹ thuật
súng, súng phun, máy phun; búa tán
Toán học
súng phóng
Xây dựng, Kiến trúc
cái phun, súng phun; cái bơm (mỡ)
Từ điển Anh - Anh
gun
|

gun

gun (gŭn) noun

1. A weapon consisting of a metal tube from which a projectile is fired at high velocity into a relatively flat trajectory.

2. A cannon with a long barrel and a relatively low angle of fire.

3. A portable firearm, such as a rifle or revolver.

4. A device resembling a firearm or cannon, as in its ability to project something, such as grease, under pressure or at great speed.

5. A discharge of a firearm or cannon as a signal or salute.

6. One, such as a hunter, who carries or uses a gun.

7. a. A person skilled in the use of a gun. b. A professional killer: a hired gun.

8. The throttle of an engine, as of an automobile.

verb

gunned, gunning, guns

 

verb, transitive

1. To shoot (a person): a bank robber who was gunned down by the police.

2. To open the throttle of (an engine) so as to accelerate: gunned the engine and sped off.

3. Maine. To hunt (game).

verb, intransitive

To hunt with a gun.

phrasal verb.

gun for

1. To pursue relentlessly so as to overcome or destroy.

2. To go after in earnest; set out to obtain: gunning for a promotion.

 

idiom.

go great guns

To proceed or perform with great speed, skill, or success.

under the gun

Under great pressure or under threat.

 

[Middle English gonne, cannon, short for Gunilda, woman's name applied to a siege engine, from Old Norse Gunnhildr, woman's name : gunnr, war + hildr, war.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
gun
|
gun
gun (n)
firearm, weapon, handgun, pistol, rifle, shotgun
gun (types of)
air pistol, air rifle, antiaircraft gun, automatic, bazooka, blunderbuss, cannon, carbine, flamethrower, handgun, howitzer, machine gun, mortar, musket, pistol, revolver, rifle, sawed-off shotgun, semiautomatic, shotgun, submachine gun, Tommy gun (informal)

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]