Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
gay
[gei]
|
tính từ
vui vẻ, vui tươi; hớn hở
những tiếng nói vui vẻ của các em nhỏ
tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo...)
những màu sắc sặc sỡ
(nói trại) truỵ lạc, phóng đãng, đĩ thoã, lẳng lơ (đàn bà)
sống cuộc đời phóng đãng
tình dục đồng giới
câu lạc bộ tình dục đồng giới
danh từ
người tình dục đồng giới nam
Từ điển Việt - Anh
gay
[gay]
|
(cũng nói gay go ) Tense.
The situation is very tense.
(cũng nói gay go ) Tough, hard; heated.
The question is so hard that a whole afternoon's discussion has not found any answer to itm
Crimson (with drink or from exposure to the sun).
To be crimson in the face after a long walk in the sun.
Từ điển Việt - Việt
gay
|
động từ
vặn vòng dây để mái chèo chặt vào cọc chèo
gay chèo
tính từ
nhiều khó khăn, khó giải quyết
Vấn đề này gay đấy. Gay nhất là không tìm ra người làm.
căng thẳng
Tình hình mỗi lúc một gay.
trạng từ
mặt đỏ
Mặt đỏ gay vì nắng.
Từ điển Anh - Anh
gay
|

gay

gay () adjective

gayer, gayest

1. Showing or characterized by cheerfulness and lighthearted excitement; merry.

2. Bright or lively, especially in color: a gay, sunny room.

3. Of, relating to, or sharing the lifestyle and concerns of the homosexual community.

4. Homosexual.

5. Given to social pleasures.

6. Dissolute; licentious.

noun

A gay person, especially an openly gay person in contemporary society.

[Middle English gai, from Old French, possibly of Germanic origin.]

gayʹness noun

Usage Note: The word gay is now standard in its use to refer to the American homosexual community and its members; in this use it is generally lowercased. Gay is distinguished from homosexual in emphasizing the cultural and social aspects of homosexuality. Many writers reserve gay for male homosexuals, but the word is also used to refer to homosexuals of both sexes; when the intended meaning is not clear in the context, the phrase gay and lesbian should be used. Like the other names of social groups that are derived from adjectives (e.g., Black), gay may be regarded as offensive when used as a noun to refer to particular individuals, as in There were two gays on the panel; here a phrase such as gay people should be used instead. But there is no objection to the use of the noun in the plural to refer to the general gay community, as in Gays have united in opposition to the policy.

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]