Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fresh
[fre∫]
|
tính từ
mới hoặc khác
bằng chứng mới
một miếng giấy mới
tin mới
bắt đầu một chương mới
một cách tiếp cận mới đối với vấn đề sinh đẻ có kế hoạch
còn rõ rệt; chưa phai mờ
những vết máu tươi trên sàn nhà
những kỷ niệm về ngày cưới hãy còn đậm nét trong tâm trí họ
tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)
bánh mì mới ra lò
sữa, quả, trứng, rau tươi
tươi tắn, mơn mởn
nước da tươi tắn
màu sắc tươi tắn
(nói về nước sơn) vừa mới quét; còn ướt
Sơn còn ướt - xin đừng sờ vào
(nói về quần áo) chưa mặc; sạch
mặc quần áo sạch
trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...)
hãy mở cửa sổ ra cho có không khí mát mẻ
chơi ở ngoài trời
(nói về nước) không mặn, không hôi hoặc đắng; không phải nước biển
nước ngọt
khoẻ khắn; sảng khoái
rất khoẻ
tươi như hoa
cảm thấy khoẻ khoắn sau khi chơi sáu ván bóng bàn
(tạo nên tính từ ghép) mới; vừa mới
bánh mì vừa mới nướng
hoa vừa mới cắt
( fresh with somebody ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sàm sỡ/sỗ sàng đối với phụ nữ
( fresh from / out of something ) vừa mới đến từ một nơi nào
những sinh viên vừa mới trường bách khoa
đưa ra sáng kiến
người hay có sáng kiến
xem breath
danh từ
lúc tươi mát, lúc mát mẻ
vào lúc tươi mát của buổi sáng
phó từ
vừa mới tiêu thụ hết cái gì
chúng tôi vừa mới dùng hết sữa
Chuyên ngành Anh - Việt
fresh
[fre∫]
|
Hoá học
tươi, ngọt (nước)
Kỹ thuật
tươi, còn ướt
Sinh học
tươi, còn ướt
Xây dựng, Kiến trúc
ngọt (nước)
Từ điển Anh - Anh
fresh
|

fresh

fresh (frĕsh) adjective

fresher, freshest

1. New to one's experience; not encountered before.

2. Novel; different: a fresh slant on the problem. See synonyms at new.

3. Recently made, produced, or harvested; not stale or spoiled: fresh bread.

4. Not preserved, as by canning, smoking, or freezing: fresh vegetables.

5. Not saline or salty: fresh water.

6. Not yet used or soiled; clean: a fresh sheet of paper.

7. Free from impurity or pollution; pure: fresh air.

8. Additional; new: fresh evidence.

9. Bright and clear; not dull or faded: a fresh memory.

10. Having the glowing, unspoiled appearance of youth: a fresh complexion.

11. Untried; inexperienced: fresh recruits.

12. Having just arrived; straight: fashions fresh from Paris.

13. Revived or reinvigorated; refreshed: I was fresh as a daisy after the nap.

14. Fairly strong; brisk: a fresh wind.

15. Informal. Bold and saucy; impudent.

16. Having recently calved and therefore with milk. Used of a cow.

adverb

Recently; newly: fresh out of milk; muffins baked fresh daily.

noun

1. The early part: the fresh of the day.

2. A freshet.

 

[Middle English, from Old English fersc, pure, not salty and from Old French freis (feminine fresche), new, recent, of Germanic origin.]

freshʹly adverb

freshʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fresh
|
fresh
fresh (adj)
  • new, renewed, additional, replacement, other, different
    antonym: old
  • clean, bright, unmarked, unsullied, immaculate, spanking new, brand-new
    antonym: soiled
  • wholesome, crisp, pleasant, airy, clean, breezy, refreshing, unpolluted
    antonym: musty
  • at its best, garden-fresh, crisp, moist, juicy
    antonym: rotting
  • novel, original, new, inventive, innovative, creative
    antonym: hackneyed
  • alert, energetic, lively, vigorous, active, full of beans (informal)
    antonym: tired
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]