Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
father
['fɑ:ðə]
|
danh từ
cha, bố
(nghĩa bóng) người cha, người đẻ ra, người sản sinh ra
ước vọng sinh ra sự tin tưởng
tổ tiên, ông tổ
ông tổ của nền thơ ca Việt Nam
chầu tổ, chết
người thầy, người cha
người cha của đất nước
Chúa, Thượng đế
(tôn giáo) cha cố
Đức giáo hoàng
người nhiều tuổi nhất, cụ
người nhiều tuổi nhất ở hạ nghị viện Anh
Ông già Noen
Thần thời gian
kinh nghiệm của con người được đúc kết ngay từ thuở ấu thơ
cha truyền con nối
cha nào con nấy, hổ phụ sinh hổ tử
đáng tuổi cha mẹ của ai
động từ
sản sinh, là bố của
ghi tên ai là tác giả của cái gì
Từ điển Anh - Anh
father
|

father

father (ʹthər) noun

1. A man who begets or raises or nurtures a child.

2. A male parent of an animal.

3. A male ancestor.

4. A man who creates, originates, or founds something: Chaucer is considered the father of English poetry.

5. An early form; a prototype.

6. Father a. God. b. The first person of the Christian Trinity.

7. An elderly or venerable man. Used as a title of respect.

8. A member of the senate in ancient Rome.

9. One of the leading men, as of a city: the town fathers.

10. Or Father A church father.

11. Abbr. Fr. a. A priest or clergyman in the Roman Catholic or Anglican churches. b. Used as a title and form of address with or without the clergyman's name.

verb

fathered, fathering, fathers

 

verb, transitive

1. To procreate (offspring) as the male parent.

2. Usage Problem. To act or serve as a father to (a child).

3. To create, found, or originate.

4. To acknowledge responsibility for.

5. a. To attribute the paternity, creation, or origin of. b. To assign falsely or unjustly; foist.

verb, intransitive

Usage Problem.

To act or serve as a father.

[Middle English fader, from Old English fæder.]

Usage Note: The verb father has come to be used widely to mean specifically to "perform the child-rearing functions of a father," particularly in the gerund fathering, as in Fathering a step-child takes considerable tact and understanding. This usage reflects the same social changes that have led to the analogous use of the verb parent and has met with the same kinds of critical resistance. In the most recent survey the example cited was rejected by 64 percent of the Usage Panel. A problem particular to this use of father is that it may occasion opportunities for humorous misconstruction, since it is in direct competition with the older sense of "beget." It is notable that the analogous use of mother as a verb meaning specifically "to perform the child-rearing functions of a mother" is encountered only rarely. It is likely that the discrepancy in the frequency of these new uses of mother and father reflects the fact that recent writers on family life have tended to place more emphasis on a reconceptualization of the traditional paternal role in child-rearing.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
father
|
father
father (n)
  • dad (informal), daddy (informal), pop (informal), pater (UK, dated slang or humorous)
  • ancestor, forefather, forebear, predecessor, founder, progenitor, patriarch
    antonym: descendant
  • founder, originator, initiator, contriver, architect, author
  • priest, minister, pastor, padre, vicar
  • father (v)
  • beget, sire, engender, procreate, get (archaic), spawn
  • protect, comfort, advise, look after, nurture, take care of
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]