Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
edge
[edʒ]
|
danh từ
lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc
dao này không sắc
bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...)
đỉnh, sống (núi...)
(nghĩa bóng) tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao
bực mình
dễ cáu
có lợi thế hơn ai
làm cho ai bực mình; làm cho ai gai người; làm cho ai ghê tởm
làm cho ăn mất ngon
làm cho lý lẽ của ai mất sắc cạnh
ngoại động từ
mài sắc, giũa sắc
viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho
xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào
len lỏi vào một công việc gì
nội động từ
đi né lên, lách lên
từ từ dịch xa ra
(hàng hải) đi xa ra
mài mỏng (lưỡi dao...)
(như) to edge away
thúc đẩy, thúc giục
Chuyên ngành Anh - Việt
edge
[edʒ]
|
Hoá học
gờ, rìa đường viền; khung (bản đồ); sống (núi)
Kỹ thuật
gân, gờ, cạnh; lưỡi dao; lưỡi cắt; dao tựa (con lắc, đòn cân); làm nhọn, mài sắc
Sinh học
mép
Tin học
sườn
Toán học
mép, cạnh, biên, gờ; giới hạn
Vật lý
mép, cạnh, biên, gờ; giới hạn
Xây dựng, Kiến trúc
gân, gờ, canh; lưỡi dao; lưỡi cắt; dao tựa(con lắc, đòn cân); làm nhọ, mài sắc
Từ điển Anh - Anh
edge
|

edge

edge (ĕj) noun

1. a. A thin, sharpened side, as of the blade of a cutting instrument. b. The degree of sharpness of a cutting blade. c. A penetrating, incisive quality: "His simplicity sets off the satire, and gives it a finer edge" (William Hazlitt).

2. Keenness, as of desire or enjoyment; zest: The brisk walk gave an edge to my appetite.

3. a. The line of intersection of two surfaces: the edge of a brick; the rounded edges of the table. b. A rim or brink: the edge of a cliff.

4. a. The area or part away from the middle; an extremity: lifted the edge of the carpet. b. A dividing line; a border: a house on the edge of town. See synonyms at border. c. A point of transition: on the edge of war.

5. A margin of superiority; an advantage: a slight edge over the opposition. See synonyms at advantage.

verb

edged, edging, edges

 

verb, transitive

1. a. To give an edge to (a blade); sharpen. b. Sports. To tilt (a ski or both skis) in such a way that an edge or both edges bite into the snow.

2. a. To put a border or edge on: edged the quilt with fanciful embroidery. b. To act as or be an edge of: flowers that edged the garden path.

3. To advance or push slightly or gradually: The dog edged the ball toward the child with its nose.

4. To trim or shape the edge of: edge a lawn.

verb, intransitive

To move gradually or hesitantly: The child edged toward the door.

phrasal verb.

edge out

To surpass or beat by a small margin: The downhill racer edged her opponent out on the middle stretch.

idiom.

on edge

Highly tense or nervous; irritable.

on the edge

1. In a precarious position.

2. In a state of keen excitement, as from danger or risk: "the excitement of combat, of living on the edge" (Nelson DeMille).

 

 

[Middle English egge, from Old English ecg.]

edgeʹless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
edge
|
edge
edge (n)
  • border, rim, boundary, perimeter, periphery, side, limit, verge, edging, frame, circumference, lip, bank
  • advantage, upper hand, superiority, control, authority, power
  • brink, verge, threshold, point
  • sharpness, bitterness, acidity, harshness, venom, virulence
  • edge (v)
  • approach, skirt, sidle, pick your way, tiptoe, creep
  • border, frame, trim, fringe, enclose, decorate, flank, encircle, girdle
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]