Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dress
[dres]
|
danh từ
y phục phụ nữ (thân trên và váy liền một mảnh); áo đầm; áo váy
cô ấy tự may lấy tất cả áo váy của mình
quần áo (nhất là quần áo mặc bên ngoài)
mặc lễ phục
mặc quần áo dạ hội (đàn bà); mặc lễ phục (đàn ông)
quần áo thường/quần áo trang trọng (nghi lễ)
vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài
ngoại động từ
mặc (quần áo...), ăn mặc
mặc đồ đen
ăn mặc sang trọng
băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương)
(quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng)
sắm quần áo (cho một vở kịch)
đẽo gọt (gỗ, đá), mài giũa (đồ thép...), mài nhẵn (mặt đá...)
hồ (vải); thuộc (da)
chải, vấn (tóc, đầu); chải (lông ngựa)
sửa (vườn), tỉa xén (cây)
sửa soạn, nêm đồ gia vị, nấu (thức ăn)
xới, làm (đất); bón phân (ruộng)
nội động từ
mặc quần áo, ăn mặc
ăn mặc sang trọng
mặc lễ phục (dự dạ hội...)
mặc lễ phục để ăn cơm tối
(quân sự) xếp thẳng hàng
bên phải thẳng hàng!
tiến lên thẳng hàng!
lùi thẳng hàng!
(thông tục) chỉnh, mắng mỏ; đánh đập
đẽo, gọt, mài giũa
diện ngất, "lên khung"
diện bảnh; ăn mặc chải chuốt tề chỉnh
mặc quần áo hội nhảy giả trang
"lên khung" , diện ngất
lớn tuổi mà cứ ra vẻ như mình còn trẻ, cưa sừng làm nghé
diện thật bảnh
Chuyên ngành Anh - Việt
dress
[dres]
|
Hoá học
tuyển quặng, làm giàu quặng; sửa
Kỹ thuật
nắn sửa, chỉnh lý, là phẳng; làm sạch, cạo sạch; bọc phủ
Sinh học
vỏ ngoài, cái bọc ngoài; ướp lạnh (thịt, cá), rây (bột) gia vị
Xây dựng, Kiến trúc
sửa, chỉnh, nắn, làm sạch; chuẩn bị; xử lý; chọn lọc
Từ điển Anh - Anh
dress
|

dress

dress (drĕs) verb

dressed, dressing, dresses

 

verb, transitive

1. a. To put clothes on; clothe. b. To furnish with clothing.

2. To decorate or adorn: dress a Christmas tree.

3. To arrange a display in: dress a store window.

4. To arrange (troops) in ranks; align.

5. To apply medication, bandages, or other therapeutic materials to (a wound).

6. To arrange and groom (the hair), as by styling, combing, or washing.

7. To groom (an animal); curry.

8. To cultivate (land or plants).

9. To clean (fish or fowl) for cooking or sale.

10. To trim and finish the surface of: dress a plank.

verb, intransitive

1. To put on clothes.

2. To wear clothes of a certain kind or style: dresses casually.

3. To wear formal clothes: dress for dinner.

4. To get into proper alignment with others: The troops dressed on the squad leader.

noun

1. Clothing; apparel.

2. A style of clothing: folk dancers in peasant dress.

3. A one-piece outer garment for women or girls.

4. Outer covering or appearance; guise: an ancient ritual in modern dress.

adjective

1. Suitable for formal occasions: dress shoes.

2. Requiring formal clothes: a dress dinner.

phrasal verb.

dress down

1. To scold; reprimand: I was dressed down by the teacher for lateness.

2. To wear informal clothes, befitting an occasion or location: I dressed down for such a casual occasion.

dress up

To wear formal or fancy clothes: They dressed up and went to the prom.

idiom.

dress ship Nautical

To display the ensign, signal flags, and bunting on a ship.

 

[Middle English dressen, to arrange, put on clothing, from Old French drecier, to arrange, from Vulgar Latin *dīrectiāre, from Latin dīrectus past participle of dīrigere, to direct. See direct.]

Word History: A dress is such a common article of modern attire that it is difficult to imagine that the word dress at one time did not refer to such a thing. The earliest sense of dress, recorded in a work written before 1450, was "speech, talk." The relationship of our modern sense to this early sense is explained by the fact that the noun dress comes from the verb dress, which goes back through Old French drecier,"to arrange," and the assumed Vulgar Latin dīrectiāre to Latin dīrectus, a form of the verb dīrigere,"to direct." In accordance with its etymology the verb dress has meant or still means "to place,""to arrange," and "to put in order." The sense "to clothe" is related to the notion of putting in order, specifically in regard to clothing. This verb sense then gave rise to the noun sense "personal attire" as well as to the important garment sense, which has made the fortune of many a fashion designer. The earliest noun sense, "speech," comes from a verb sense having to do with addressing or directing words to other people.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dress
|
dress
dress (n)
clothing, clothes, costume, garb, gear (informal), wear, outfit
dress (types of)
ball gown, caftan, cheongsam, evening dress, evening gown, frock, gown, gymslip, jumper, kimono, muumuu, pinafore, robe, sari, sheath, shift, shirtdress, sundress, wedding dress
dress (v)
  • wear, put on, dress up, clothe, slip into, don (formal), array (literary), attire (formal)
    antonym: undress
  • adorn, decorate, bedeck (literary), deck out, ornament, trim
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]