Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dissolve
[di'zɔlv]
|
ngoại động từ
rã ra, tan rã, phân huỷ
hoà tan; làm tan ra
mặt trời làm băng tan ra
(nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt
giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...)
huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân...)
làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh...)
nội động từ
rã ra, tan rã, phân huỷ
hoà tan; tan ra
băng tan dưới ánh mặt trời
giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...)
bị huỷ bỏ
tan biến, biến mất
(điện ảnh) mờ, chồng
mờ đóng
mờ sáng
danh từ
(điện ảnh) sự mờ chồng
Chuyên ngành Anh - Việt
dissolve
[di'zɔlv]
|
Hoá học
tan, nóng chảy (kim loại)
Kỹ thuật
hoà tan; pha loãng
Sinh học
hoà tan; pha loãng
Tin học
hoà tan
Toán học
hoà tan
Vật lý
hoà tan
Xây dựng, Kiến trúc
tan; hoà tan
Từ điển Anh - Anh
dissolve
|

dissolve

dissolve (dĭ-zŏlvʹ) verb

dissolved, dissolving, dissolves

 

verb, transitive

1. To cause to pass into solution: dissolve salt in water.

2. To reduce (solid matter) to liquid form; melt.

3. To cause to disappear or vanish; dispel.

4. To break into component parts; disintegrate.

5. To bring to an end by or as if by breaking up; terminate.

6. To dismiss (a legislative body, for example): dissolved parliament and called for new elections.

7. To cause to break down emotionally or psychologically; upset.

8. To cause to lose definition; blur; confuse: "Morality has finally been dissolved in pity" (Leslie Fiedler).

9. Law. To annul; abrogate.

verb, intransitive

1. To pass into solution.

2. To become liquid; melt.

3. To break up or disperse.

4. To become disintegrated; disappear.

5. To be overcome emotionally or psychologically: I dissolved into helpless laughter.

6. To lose clarity or definition; fade away.

7. To shift scenes in a motion-picture film or videotape by having one scene fade out while the next scene appears behind it and grows clearer as the first one dims.

noun

A scene transition in a motion-picture film or videotape made by fading out one scene while the next scene grows clearer. Also called lap dissolve.

[Middle English dissolven, from Latin dissolvere : dis-, dis- + solvere, to release.]

dissolvʹable adjective

dissolvʹer noun

Từ điển Pháp - Việt
dissoudre
|
ngoại động từ
hòa tan
nước nóng hoà tan các muối dễ hơn là nước lạnh
làm tan rã, làm tiêu tan
làm tiêu tan cơn nóng giận
chấm dứt, giải tán
chấm dứt một cuộc hôn nhân
giải tán một đảng
giải tán Quốc hội
(từ cũ, nghĩa cũ) cởi (nút)
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dissolve
|
dissolve
dissolve (v)
  • melt, soften, liquefy, thaw, run
    antonym: solidify
  • disappear, dissipate, dispel, disperse, melt away, evaporate, vanish
    antonym: appear
  • disband, close, break up, suspend, end, disperse, adjourn
    antonym: inaugurate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]