danh từ
sự xác định, sự định rõ
sự quyết định
đi tới chỗ quyết định; quyết định
tính quả quyết; quyết tâm
quyết nghị của một cuộc thảo luận
(pháp lý) phán quyết của quan toà
(y học) sự cương máu, sự sung huyết
(pháp lý) sự hết hạn, sự mãn hạn (giao kèo, khế ước...)