Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
determination
[di,tə:mi'nei∫n]
|
danh từ
sự xác định, sự định rõ
sự quyết định
đi tới chỗ quyết định; quyết định
tính quả quyết; quyết tâm
quyết nghị của một cuộc thảo luận
(pháp lý) phán quyết của quan toà
(y học) sự cương máu, sự sung huyết
(pháp lý) sự hết hạn, sự mãn hạn (giao kèo, khế ước...)
Chuyên ngành Anh - Việt
determination
[di,tə:mi'nei∫n]
|
Hoá học
xác định, quyết định
Kỹ thuật
sự xác định
Sinh học
xác định
Tin học
xác định
Toán học
sự xác định
Vật lý
sự xác định
Xây dựng, Kiến trúc
sự xác định
Từ điển Anh - Anh
determination
|

determination

determination (-tûrmə-nāʹshən) noun

1. a. The act of making or arriving at a decision. See synonyms at decision. b. The decision reached.

2. a. Firmness of purpose; resolve: approached the task with determination and energy. b. A fixed intention or resolution: returned to school with a determination to finish.

3. a. The settling of a question or case by an authoritative decision or pronouncement, especially by a judicial body: The choice of a foster home was left to the determination of the court. b. The decision or pronouncement made.

4. a. The ascertaining or fixing of the quantity, quality, position, or character of something: a determination of the ship's longitude; a determination of the mass of the universe. b. The result of such ascertaining.

5. A fixed movement or tendency toward an object or end.

6. Logic. a. The defining of a concept through its constituent elements. b. The qualification of a concept or proposition to render it more definite or specific.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
determination
|
determination
determination (n)
strength of mind, willpower, resolve, purpose, fortitude, grit, strength of character
antonym: weakness